Jan 11, 2010 16:00
14 yrs ago
English term

frictional unemployment

GBK English to Vietnamese Social Sciences Economics
Definition from John S. Irons, Washington DC:
Short-term joblessness associated with mobility. A person who leaves a job to find something better is considered frictionally unemployed. This type of unemployment characterizes workers subject to seasonal work (e.g., construction, agricultural, winter recreational workers, etc.).
Example sentences:
Technological change often reduces frictional unemployment, for example: the internet made job searches cheaper and more comprehensive. (EconomicExpert.com)
Frictional unemployment is that unemployment caused by information or search costs. Usually when a person quits, is fired, or enters the labor market, there are jobs available for which that person is qualified. The person will be frictionally unemployed because it takes time (and effort) to find the jobs that are available. (Robert Schenk)
Finding the open positions and workers available is a large factor in frictional unemployment, even in this Great Recession. (newsneconomics.com)
Change log

Jan 11, 2010 15:35: changed "Kudoz queue" from "In queue" to "Public"

Jan 11, 2010 16:00: changed "Stage" from "Preparation" to "Submission"

Jan 14, 2010 17:00: changed "Stage" from "Submission" to "Selection"

Oct 9, 2014 03:54: changed "Stage" from "Selection" to "Completion"

Discussion

Tam Nguyen Jan 22, 2010:
Thất nghiệp do chờ chuyển nghề "Frictional unemployment arises because, in many occupations, people changing jobs naturally must go through a period of unemployment between jobs, possibly because searching for a new job requires time."

Proposed translations

14 hrs

Thất nghiệp cơ học. Thất nghiệp tạm thời

Definition from own experience or research:
Thất nghiệp tạm thời có liên quan đến động cơ nghỉ việc. Một người nghỉ việc để tìm một việc khác tốt hơn được xem như là thất nghiệp cơ học. Dạng thất nghiệp này đặc trưng cho những người lao động thời vụ (ví dụ xây dựng, nông nghiệp, nhân viên trong cho hoạt động giải trí vào mùa đông...)
Example sentences:
* Technological change often reduces frictional unemployment, for example: the internet made job searches cheaper and more comprehensive. => Sự thay đổi về kỹ thuật thường làm giảm tỷ lệ thất nghiệp cơ học, ví dụ: mạng internet đã giúp kiếm việc dễ dàng hơn. (EconomicExpert)
* Frictional unemployment is that unemployment caused by information or search costs. Usually when a person quits, is fired, or enters the labor market, there are jobs available for which that person is qualified. The person will be frictionally unemployed because it takes time (and effort) to find the jobs that are available. =>Thất nghiệp tạm thời là hiện tượng thất nghiệp vì lý do thông tin hoặc chi phí tìm việc. Thông thường khi một người bỏ việc, bị sa thải hoặc mới gia nhập thị trường lao động, sẽ có những việc có sẵn và phù hợp với cá nhân đó. Người lao động này sẽ tạm thời thất nghiệp vì việc kiếm việc làm sẽ cần 1 khoảng thời gian. (Robert Schenk)
* Finding the open positions and workers available is a large factor in frictional unemployment, even in this Great Recession. => Tìm được vị trí đang tuyển dụng và tìm được lao động sẵn sàng nhận việc là một vấn đề lớn trong khái niệm thất nghiệp cơ học - thất nghiệp tạm thời, ngay cả trong thời kỳ suy thoái cao như hiện nay. (newsneconomics.com)
Something went wrong...
19 days

thất nghiệp do chuyển nghề

Definition from own experience or research:
Tình trạng thất nghiệp do phải chờ đợi để đổi nghề: đã nghỉ việc cũ nhưng chưa tìm được việc mới, những người tự nguyện quyết định tạm thời rời khỏi công việc đang làm để làm những việc khác: lập gia đình, đi du học, quay lại trường học, v.v.
Example sentences:
Frictional unemployment is a situation in which people are temporarily out of the labor market. They could be seeking a new job, incurring search delays as they apply, attending interviews, and relocating. -> Thất nghiệp do chuyển nghề là một tình huống trong đó người ta tạm thời rời khỏi thị trường lao động. Họ có thể đang tìm kiếm một công việc mới, bị chậm trễ trong việc tìm kiếm do xin việc, tham gia các cuộc phỏng vấn, và tái định cư. (BNET)
Something went wrong...
+1
1729 days

thất nghiệp tạm thời

Definition from Quantri:
- Thất nghiệp tạm thời: Đây là loại thất nghiệp phát sinh do người lao động cần có thời gian tìm kiếm việc làm. Tìm kiếm việc làm là quá trình tạo ra sự trùng khớp giữa công nhân và việc làm thích hợp. Người lao động nghỉ việc nhanh chóng tìm được việc làm mới và thích hợp hoàn toàn với nó. Nhưng trong thực tế, người lao động khác nhau về sở thích và kỹ năng, việc làm khác nhau ở nhiều thuộc tính và thông tin về người cần việc và chỗ làm việc còn trống làm cho sự gặp gỡ giữa nhiều doanh nghiệp và hộ gia đình trong nền kinh tế bị chậm trễ. Do đó, thất nghiệp tạm thời là loại thất nghiệp cố hữu trong mọi nền kinh tế, nó không thể tránh khỏi đơn giản vì nền kinh tế luôn luôn thay đổi để giảm loại thất nghiệp này cần có những thông tin đầy đủ hơn về thị trường lao động.
Example sentences:
Thất nghiệp tạm thời là loại thất nghiệp phát sinh do sự di chuyển không ngừng của người lao động giữa các vùng, các loại công việc hoặc giữa các giai đoạn khác nhau của cuộc sống. Thậm chí trong một nền kinh tế có đủ việc làm vẫn luôn có sự chuyển động nào đó như một số người tìm việc làm sau khi tốt nghiệp hoặc di chuyển chỗ ở từ nơi này sang nơi khác; phụ nữ có thể quay lại lực lượng lao động sau khi sinh con… (Dân Kinh tế)
- Thất nghiệp tạm thời là người LĐ chủ động thất nghiệp để có thời gian chọn công việc khác tốt hơn, học tập để có cv khác tốt hơn. (Chiến lược sống)
Peer comment(s):

agree Hoa Nguyen
1 day 23 hrs
Something went wrong...
Term search
  • All of ProZ.com
  • Term search
  • Jobs
  • Forums
  • Multiple search