GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Spanish
- Economics
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Desempleo friccional: Desempleo temporal causado por cambios incesantes de la economía. El desempleo friccional es distinto al desempleo cíclico, resultante de un bajo nivel de demanda agregada en el contexto de salarios y precios bajos. SBIF - by Lina Villegas
- Example sentence(s)
- La cuantía del desempleo friccional depende de la frecuencia con que los trabajadores cambian de empleo y del tiempo que tardan en encontrar uno nuevo. - Monograifas by Lina Villegas
- Otra forma de desempleo fricciona] está asociada con actividades estacionales. Las personas ocupadas en estas actividades tienen empleo sólo durante un período del año. - Eco-finanzas by Lina Villegas
- Desempleo friccional: Los fenómenos de búsqueda y rotación surgen porque siempre hay trabajadores que dejan su puesto de trabajo para buscar otro que se adecue mas a ellos. - Xuletas by Lina Villegas
- Related KudoZ question
Compare [close] - Italian
- Economics
- Search
- Term
- disoccupazione frizionale
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- si dice della disoccupazione causata dalla scarsa mobilità dei lavoratori da un luogo all'altro o da un impiego all'altro Dizionario Garzanti - by vera panno
- Example sentence(s)
- Forma di disoccupazione irriducibile, di breve termine, provocata dalla rigidità e dalle imperfezioni del mercato del lavoro (scarsa mobilità geografica e professionale, informazioni insufficienti ecc.). - Edizioni Giuridiche Simone by vera panno
- è una disoccupazione a breve termine dovuta al
collocamento cioè al processo attraverso il quale i lavoratori trovano un impiego rispondente alle proprie capacità e aspirazioni - Università Cà Foscari Venezia by vera panno
- Condizione momentanea che si ha quando i lavoratori in cerca di impiego non lo trovano immediatamente e durante la ricerca vengono considerati disoccupati - Tesi online by vera panno
- Related KudoZ question
Compare [close] - Indonesian
- Economics
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Pengangguran jangka pendek yang berkaitan dengan mobilitas. Orang yang meninggalkan suatu pekerjaan untuk mendapatkan pekerjaan yang lebih baik dianggap sebagai pengangguran friksional. Jenis pengangguran semacam ini memasukkan para pekerja yang bekerja secara musiman (e.g., pekerja konstruksi, pertanian, rekreasi musim dingin, dll). Own research - by Hengky Chiok
- Example sentence(s)
- 1. Pengangguran Friksional / Frictional Unemployment
Pengangguran friksional adalah pengangguran yang sifatnya sementara yang disebabkan adanya kendala waktu, informasi dan kondisi geografis antara pelamar kerja dengan pembuka lamaran pekerjaan. - Perpustakaan Online by Hengky Chiok
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Economics
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- - Thất nghiệp tạm thời: Đây là loại thất nghiệp phát sinh do người lao động cần có thời gian tìm kiếm việc làm. Tìm kiếm việc làm là quá trình tạo ra sự trùng khớp giữa công nhân và việc làm thích hợp. Người lao động nghỉ việc nhanh chóng tìm được việc làm mới và thích hợp hoàn toàn với nó. Nhưng trong thực tế, người lao động khác nhau về sở thích và kỹ năng, việc làm khác nhau ở nhiều thuộc tính và thông tin về người cần việc và chỗ làm việc còn trống làm cho sự gặp gỡ giữa nhiều doanh nghiệp và hộ gia đình trong nền kinh tế bị chậm trễ. Do đó, thất nghiệp tạm thời là loại thất nghiệp cố hữu trong mọi nền kinh tế, nó không thể tránh khỏi đơn giản vì nền kinh tế luôn luôn thay đổi để giảm loại thất nghiệp này cần có những thông tin đầy đủ hơn về thị trường lao động. Quantri - by Chien Nguyen
- Example sentence(s)
- Thất nghiệp tạm thời là loại thất nghiệp phát sinh do sự di chuyển không ngừng của người lao động giữa các vùng, các loại công việc hoặc giữa các giai đoạn khác nhau của cuộc sống. Thậm chí trong một nền kinh tế có đủ việc làm vẫn luôn có sự chuyển động nào đó như một số người tìm việc làm sau khi tốt nghiệp hoặc di chuyển chỗ ở từ nơi này sang nơi khác; phụ nữ có thể quay lại lực lượng lao động sau khi sinh con… - Dân Kinh tế by Chien Nguyen
- - Thất nghiệp tạm thời là người LĐ chủ động thất nghiệp để có thời gian chọn công việc khác tốt hơn, học tập để có cv khác tốt hơn.
- Chiến lược sống by Chien Nguyen
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Czech, Chinese, German, Dutch, Greek, English, Finnish, French, Hebrew, Hindi, Hungarian, Japanese, Korean, Lithuanian, Macedonian, Norwegian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Slovenian, Swedish, Thai, Turkish, Ukrainian
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |