Glossary entry

English term or phrase:

sheltered and unsheltered individuals

Vietnamese translation:

những cá nhân có nơi trú thân và chưa có nơi trú thân

Added to glossary by Hien Luu
Jun 26, 2022 13:48
2 yrs ago
11 viewers *
English term

Discussion

Hien Luu (asker) Jun 26, 2022:
Additional context: In order to capture the number of homeless individuals and families staying in shelters and transitional
housing programs, shelter providers in the county completed an online survey of homeless individuals
and families who occupied their facility on the night of January 24, 2011.
In addition to the homeless census, an in-depth 32-question survey was administered in the weeks following
the street count to 674 sheltered and unsheltered homeless individuals in the City of San Jose.
The survey was
designed to yield qualitative data about the adult homeless population. Unaccompanied homeless children and
youth also took the adult survey, and answered an additional 28 question survey that asked about their specific
circumstances. A total of 152 unaccompanied homeless children and youth living in San Jose answered these
additional questions

Proposed translations

2 hrs
Selected

những cá nhân được cấp nơi trú thân và chưa được cấp nơi trú thân

shelter (verb): cấp nơi trú thân; cho chỗ ở tạm thời.

--------------------------------------------------
Note added at 4 hrs (2022-06-26 18:10:02 GMT)
--------------------------------------------------

Trong ngữ cảnh:
Number of Sheltered and Unsheltered Individuals ...
Số người được cấp nơi trú thân và chưa được cấp nơi trú thân ...
Số người được cho chỗ ở tạm thời và chưa được cho chỗ ở tạm thời ...
Note from asker:
Thank you
Something went wrong...
4 KudoZ points awarded for this answer. Comment: "thank you"
+1
31 mins

những người có và không có nơi trú ẩn

My suggestion
Note from asker:
thank you
Peer comment(s):

agree Mai Ho
11 hrs
Something went wrong...
+1
1 hr

người có chỗ ở và người vô gia cư

Nếu quý vị mắc khuyết tật, đang trải qua tình trạng vô gia cư và có động vật phục vụ, luật pháp cho phép quý vị mang theo động vật phục vụ tới những nơi công cộng và trong nhà ở của quý vị, kể cả trong những nơi tạm trú dành cho người vô gia cư.
Note from asker:
Thank you
thank you
Peer comment(s):

agree MY TRAN
21 hrs
agree Thanh Vy Nguyen
1 day 10 hrs
disagree Kiet Bach : “người vô gia cư” là “homeless people”. The context here talks about homeless people who are sheltered or unsheltered.
2 days 3 hrs
Something went wrong...
Term search
  • All of ProZ.com
  • Term search
  • Jobs
  • Forums
  • Multiple search