GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Início - vietnamita
- Direito: Contrato(s)
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Trong vụ vay mượn này việc “hậu thuẫn” không có giá trị pháp lý. Cho nên bài báo nêu trên đánh giá đúng rằng “về mặt kỹ thuật chính phủ Việt Nam không nợ nần gì cả”. Nhưng họ muốn ép chính phủ bằng mọi cách (đối với các nước khác đôi khi họ còn ép IMF cho chính phủ vay để trả nợ cho họ). Bao Moi - by Chien Nguyen
- Example sentence(s)
- Thỏa thuận được đưa ra hơn 2 năm sau khi chính phủ Việt Nam không có Thư Bảo Lãnh (Letter of Guaranty) mà chỉ có Thư Hậu Thuẫn (Letter of Comfort) cho khoản nợ trị giá 600 triệu USD với kỳ hạn 8 năm của Vinashin, khiến Vinashin vỡ nợ. - CafeF finance by Chien Nguyen
- Rất nhiều người đã lầm tưởng đây là nợ có bảo lãnh chính phủ. Thật sự, những khoản nợ trên không hề có Thư bảo lãnh (Letter of Guaranty) của Chính Phủ, theo đúng như các qui định về tín dụng quốc tế cũng như Việt Nam. Đó chỉ là các Thư Hậu Thuẫn (Letter of Comfort) do Chính phủ phát hành, để làm yên tâm các chủ nợ khi cho vay về tình hình tài chính, kinh doanh, vị thế, và các yếu tố khác của người vay, nhưng Thư hậu thuẫn hoàn toàn không bao giờ có điều khoản về trách nhiệm phải trả nợ thay của người phát hành Thư này nếu người vay không trả được nợ. - Binhluanphanbien blog by Chien Nguyen
- Related KudoZ question
Compare [close] - alemão
- Direito: Contrato(s)
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Die Patronatserklärung ist der Sammelbegriff für in Inhalt und Umfang nicht normierte schuldrechtliche Erklärungen im Gesellschaftsrecht, wonach ein Unternehmen oder eine kommunale Gebietskörperschaft ("Patron") dafür sorgen will, dass eine kreditnehmende Tochtergesellschaft ihre Kreditverpflichtungen erfüllt. Wikipedia - by Katja Schoone
- Example sentence(s)
- Mit Patronatserklärung wird im Gesellschaftsrecht die Erklärung einer Muttergesellschaft gegenüber einem Dritten bezeichnet, mit der sie erklärt, dafür sorgen zu wollen, dass die Tochter ihre Verbindlichkeiten erfüllt. Patronatserklärungen sind auch zwischen öffentlich-rechtlichen Gebietskörperschaften und ihren Tochtergesellschaften üblich. Da Patronatserklärungen nicht gesetzlich geregelt und selten Gegenstand von Gerichtsentscheidungen sind, werden Voraussetzungen, Inhalt und Reichweite von der Literatur festgelegt (siehe dazu Ebenroth/Boujong/Joost-Allstadt-Schmitz, Handelsgesetzbuch, Rn. IV 628628-IV 632632). - lexeakt by Katja Schoone
- Related KudoZ question
Compare [close] - romeno
- Direito: Contrato(s)
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- * reprezinta o confirmare a capacitatii de plata a acestuia, respectiv certificarea existentei si disponibilitatii fondurilor necesare perfectarii tranzactiei comerciale sau financiare
* beneficiarul scrisorii de confort este partenerul comercial sau finantatorul intern/extern al clientului bancii
* scrisoarea poate fi emisa in baza resurselor proprii ale clientului, a unor credite aflate in curs de derulare sau a unor finantari viitoare
* angajeaza raspunderea ferma a bancii privind respectarea conditiilor prevazute in scrisoarea de confort
* Moneda: lei si/sau valuta
* Perioada de valabilitate:pana la incheierea unui contract sau cel mult 1 an de la data emiterii
* Destinatie: orice destinatie legala
* Conditie: la baza solicitarii trebuie sa existe intentia incheierii unui contract comercial pentru cumpararea unui/unor bunuri/servicii de la un/unii furnizori din tara si/sau strainatate si/sau incheierea altor tipuri de tranzactii.
* Scrisoarea de confort isi inceteaza valabilitatea odata cu incheierea contractului comercial/tranzactie pentru care a fost solicitata.
- by Georgiana Vasilescu (X)
- Example sentence(s)
- 4.2 Agenţia Naţională de Consultanţă Agricolă:
- elaborează “Manualul solicitantului pentru microproiecte de până la 10 000 EURO” împreuna cu părţile semnatare ale Protocolului;
- instruieşte consultanţii din reţeaua teritorială pentru a aplica unitar prevederile prezentului protocol şi ale “Manualului solicitantului pentru microproiecte de până la 10 000 EURO”, împreună cu specialiştii desemnaţi de părţile semnatare;
- identifică potenţialii beneficiari ai prezentului Protocol;
- asigură gratuit solicitanţilor din mediul rural, prin specialiştii în consultanţă agricolă ai reţelei teritoriale, potenţiali beneficiari ai acestui Protocol următoarele servicii:
a) evaluează situaţia potenţialilor solicitanţi şi definesc împreună cu aceştia obiectivul de investiţii propus a se finanţa în condiţiile prezentului protocol;
b) acordă consultanţă solicitanţilor în vederea completării cererii de finanţare a Programului SAPARD, conform procedurilor acreditate;
c) acordă consultanţă solicitanţilor în vederea obţinerii scrisorii de confort de şi a microcreditului CEC, conform prezentului Protocol. - by Georgiana Vasilescu (X)
- Related KudoZ question
Compare [close] - árabe
- Direito: Contrato(s)
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- 1) خطاب تأييد يكتبه مدقق الحسابات auditor بناء على طلب متعهد الأوراق المالية securities underwriter لطمأنة المتعهد بأن البيانات المالية للمنشأة المصدرة للأوراق المالية لا تحتوي على أي معلومات مغلوطة أو مضللة، وأنه قد تم إعداد بيان التسجيل ودعوة الاكتتاب prospectus بشكل صحيح وأنه لم تطرأ عليها أية تغييرات جوهرية منذ تاريخ إعدادها.
2) خطاب طمأنة يكتبه أحد طرفي عقد إلى الطرف الآخر يطمئنه فيه بأنه سوف يقوم أو لن يقوم باتخاذ إجراء أو إجراءات معينة أو ممارسة حق أو حقوق معينة منصوص عليها في العقد. قاموس شيبان لعلوم الإ� - by Yasser Abdelbasseer
- Example sentence(s)
- وأكد الزيد أن ما يحتاجه المقاول السعودي كي يواجه المصاعب والمتطلبات التي تعوقه هو أن تتبنى الجهات المعنية في قطاع المقاولين خطابات التأييد في منح العمالة من الجهات صاحبة المشاريع كما وردت مع تحملها مسؤولية ذلك - الرياض الاقتصادي by Yasser Abdelbasseer
- وعندما شعر البوشى بتراجع استثمارات الشركة أرسل خطابات «طمأنة» باللغة الإنجليزية للمودعين يوضح فيها أسلوب العمل فى شركة «أوبتيما» ونسبة الفائدة التى يحصل عليها المودع بالأرقام والحسابات. - اليوم السابع by Yasser Abdelbasseer
- Related KudoZ question
- Compare this term in: sérvio, albanês, búlgaro, catalão, tcheco, grego, inglês, espanhol, persa (farsi), finlandês, francês, hebraico, híndi, húngaro, italiano, japonês, polonês, português, russo, esloveno, sueco, tailandês, turco, ucraniano
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |