GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Hebrew
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- בינה מלאכותית (נקרא גם אינטליגנציה מלאכותית) היא ענף של מדעי המחשב העוסק ביכולתם של מחשבים לפעול באופן המציג יכולות השמורות עד כה לבינה האנושית בלבד Wikipedia - by Aaron Paz
- Example sentence(s)
- החוקרים ניסו לפתח תוכנה בעלת בינה מלאכותית אשר תוכל לנהל שיחה עם האדם המפעיל אותה. - AI Research by Aaron Paz
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Trí tuệ nhân tạo hay trí thông minh nhân tạo (tiếng Anh: artificial intelligence hay machine intelligence, thường được viết tắt là AI) là trí tuệ được biểu diễn bởi bất cứ một hệ thống nhân tạo nào. Thuật ngữ này thường dùng để nói đến các máy tính có mục đích không nhất định và ngành khoa học nghiên cứu về các lý thuyết và ứng dụng của trí tuệ nhân tạo. http://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%C3%AD_tu - by Tiến Anh Lê
- Example sentence(s)
- Trí tuệ nhân tạo hay trí thông minh nhân tạo (tiếng Anh: artificial intelligence hay machine intelligence, thường được viết tắt là AI) là trí tuệ được biểu diễn bởi bất cứ một hệ thống nhân tạo nào. Thuật ngữ này thường dùng để nói đến các máy tính có mục đích không nhất định và ngành khoa học nghiên cứu về các lý thuyết và ứng dụng của trí tuệ nhân tạo.
Tuy rằng trí thông minh nhân tạo có nghĩa rộng như là trí thông minh trong khoa học viễn tưởng, nó là một trong những ngành trọng yếu của tin học. Trí thông minh nhân tạo liên quan đến cách cư xử, sự học hỏi và khả năng thích ứng thông minh của máy móc. Các ví dụ ứng dụng bao gồm các tác vụ điều khiển, lập kế hoạch và lập lịch (scheduling), khả năng trả lời các câu hỏi về chẩn đoán bệnh, trả lời khách hàng về các sản phẩm của một công ty, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt. Bởi vậy, trí thông minh nhân tạo đã trở thành một môn học, với mục đích chính là cung cấp lời giải cho các vấn đề của cuộc sống thực tế. Ngày nay, các hệ thống nhân tạo được dùng thường xuyên trong kinh tế, y dược, các ngành kỹ thuật và quân sự, cũng như trong các phần mềm máy tính thông dụng trong gia đình và trò chơi điện tử. - http://vi.wikipedia.org by Tiến Anh Lê
- Related KudoZ question
Compare [close] - English
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Artificial intelligence applies to a computer system that is able to operate in a manner similar to that of human intelligence; that is, it can understand natural language and is capable of solving problems, learning, adapting, recognising, classifying, self-improvement, and reasoning. quantumiii
- Example sentence(s)
- At least some versions of artificial intelligence are attempts not merely to model human intelligence, but to make computers and robots that exhibit it: that have thoughts, use language, and even have free will. - philosophytalk.org
- Observations and theories of human intelligence become guiding principles for artificial intelligence research helping to refine the cognitive theories. - Beckman Institute
- In the early 1980s, expert systems were believed to represent the future of artificial intelligence and of computers in general. To date, however, they have not lived up to expectations. - webopedia.com
Compare [close] - Japanese
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- 人工知能(じんこうちのう,英:Artificial Intelligence, AI)とは、コンピュータに人間と同様の知能を実現させようという試み、あるいはそのための一連の基礎技術をさす。 Wikipedia - by MKStar
- Example sentence(s)
- 機械による計算が可能になり,コンピュータが開発されると,今まで哲学・数学・論理学・心理学などの分野で論じられていた「人間の知的活動を行う機械」を作る試みがいくつか始められました.W.McCullouchとW.Pittsの人工ニューロンの提案,C.ShannonやA.Turingによるチェスのプログラムの作成,M.MinskyとD.Edmondsによる人工ニューロンの制作などの試みがこれにあたります.1956年には J.McCarthyらが発起人となった“ダートマス会議”で,この研究分野が“Artificial Intelligence(人工知能)”と呼ばれるようになりました. - 人工知能学会 by MKStar
- ソニーは7月28日、人工知能を研究する「ソニー・インテリジェンス・ダイナミクス研究所」を設立した。
ロボットを含むエレクトロニクス製品に応用可能な人工知能技術の研究に取り組む。 - ITMedia by MKStar
- Related KudoZ question
Compare [close] - Romanian
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Inteligenţa artificială (IA) s-a născut în urmă cu aproximativ 45 de ani, ca domeniu ştiinţific care încearcă construirea de maşini inteligente şi modelizarea inteligenţei umane. În mod tradiţional, inteligenţa artificială s-a bazat pe calcul logic şi manipularea de simboluri de către calculatoare Coneural - by Irina-Maria Foray
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Czech, Chinese, Danish, German, Dutch, Greek, Spanish, Spanish, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hungarian, Indonesian, Italian, Latvian, Norwegian, Polish, Portuguese, Russian, Slovak, Slovenian, Swedish, Thai, Turkish, Ukrainian
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |