GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Inicio - eslovaco
- Psicología
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Skupina si väčšinou vytvorí svoje vlastné normy a idey a od členov čaká, že sa podľa nich budú správať – núti ich prispôsobiť sa názoru väčšiny. Vzniká ilúzia, že jej názory sú správne a keďže nikto sa proti väčšinovému názoru otvorene nepostaví, skupina sa vôbec nepokúsi hľadať alternatívne riešenia a môže prijať katastrofálne rozhodnutia. psychologia.studentske.eu - by Linda Vakermanova
- Example sentence(s)
- Zvyšovanie počtu žien v správnych radách britských finančných inštitúcií pomôže zredukovať takzvaný groupthink alebo syndróm skupinového myslenia a zlepšiť preverovanie rozhodnutí manažmentov. Tvrdí to v najnovšej správe britský výbor pre financie. - dnes.sk by Linda Vakermanova
- Related KudoZ question
Compare [close] - vietnamita
- Psicología
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Tư duy tập thể hoặc tư duy nhóm (tiếng Anh: groupthink) là một hiện tượng tâm lý xảy ra với một nhóm người vì mong muốn duy trì sự hài hòa và thống nhất trong nhóm nên đã dẫn đến những quyết định khác biệt so với cơ chế suy nghĩ, quyết định thông thường của từng cá nhân gộp lại. Wiki - by Chien Nguyen
- Example sentence(s)
- Tư duy nhóm là sự hội tụ tư duy quanh một tiêu chuẩn. Đáng tiếc là sự hội tụ đó bị chi phối bởi áp lực tâm lý xã hội nhiều hơn là bởi tính khách quan. Khi tất cả mọi thành viên đều đồng nhất mạnh mẽ với nhóm, họ có thể bộc lộ nhiều điểm tương đồng (trong khi triệt tiêu các điểm khác biệt) và cố gắng nhất trí với nhau. Làm như vậy có thể đem lại một ưu điểm là sự hợp tác, nhưng lại có thể vô tình tước đi lối tư duy và tranh luận rất quan trọng. Sự thôi thúc nhất trí trong nhóm sẽ lấn lướt tính khách quan.
- Online by Chien Nguyen
- Tinh thần nhóm là tốt, sự thống nhất và đoàn kết trong nhóm là cần thiết. Tuy nhiên, đừng nhầm lẫn các đặc tính này với việc loại bỏ sự khác biệt để trảnh rủi ro hình thành “tư duy nhóm”. Khi không có sự đa dạng và các ý kiến khác biệt không được tôn trọng, nhóm sẽ trở nên vón cục, mất tính đề kháng với những thay đổi không ngừng của môi trường kinh doanh. Khi đó, thất bại là kết quả đương nhiên dành cho nhóm.
- Linguistics by Chien Nguyen
- Related KudoZ question
Compare [close] - croata
- Psicología
- Search
- Term
- grupno mišljenje ili grupno razmišljanje
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- ...Grupno mišljenje (groupthink) koristi se u opisu ljudi nesposobnih da pojedinačno preuzmu odgovornost za svoje odluke, pa nekritično pristaju uz ponašanje i odluke grupe. Vjesnik.hr - by Davorka Herceg-Lockhart
- Example sentence(s)
- Da li ste ikada potisnuli poriv da progovorite na sastanku ili na nekom drugom obliku grupnog rada zato što ste mislili da će drugi članovi tima pomisliti da ne podržavate grupni napor? Ili ste imali priliku voditi tim u kojem drugi članovi nisu zastupali svoje stavove? Ako je odgovor na ova pitanja potvrdan, sigurno ste osjetili pojavu grupnog razmišljanja. - moj-posao.net by Davorka Herceg-Lockhart
- 4. KOMUNIKACIJA I ODLUČIVANJE: Vrste odluka i činitelji koji utječu na odlučivanje. Modeli procesa odlučivanja. Osobni faktori i komunikacija kod pogrešaka u odlučivanju. Individualno odlučivanje. Procesi komunikacije kod odlučivanja u skupini. Grupno mišljenje ("groupthink") i polarizacija grupe kod odlučivanja. - foi.hr by Davorka Herceg-Lockhart
- Related KudoZ question
Compare [close] - búlgaro
- Psicología
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Груповото мислене е начин на мислене на хора, представляващи част от сплотена група, при която натискът върху членовете й да постигнат единомислие засяга способността им да оценят рационално алтернативни процеси на действие. Top Consult Center of Development Ltd - by stefanov_a
- Example sentence(s)
- Групово мислене - натиск върху членовете на групата, които не са съгласни с мнението на болшинството. - Защо интелигентните х by stefanov_a
- Груповото единомислие или шаблонното мислене, е нарушение на процеса на вземане на решение - група хора игнорират определена информация, която противоречи на техните гледни точки, не зачитат мнението на други и се обединяват около своята гледна точка, за да вземат крайно решение. - Не насърчавайте едино by stefanov_a
- Related KudoZ question
Compare [close] - japonés
- Psicología
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- 集団思考 groupyhink Janis, I.L., 1971,1982
■ 集団の決定の質がしばしば個人の決定の質よりも劣ることがあることを検討することを通じて概念化されたもの。
凝集性の高い集団の中で、そのメンバーが集団の決定にとって重要な情報を適切に処理しそこなうことから生じる思考の形態であるとされる。
集団の中での意見の一致追求傾向を中心として、メンバーが個人的な疑問を抑圧し、他メンバーに対してその批判的思考をさえぎり、集団全体として過度の楽観主義、外集団の蔑視や軽視、スローガン的単純思考(ステレオタイプ的思考)などの傾向に陥ることが原因で集団討議の質が低下する。
集団思考の特徴は大きく3つのタイプに分けられる。
タイプ1 過度の楽観主義が支配的になる、集団固有の道徳を無批判に支持するなどの集団の力および道徳性への過大視。
タイプ2 不都合な情報を割り引いて合理化する、外集団をステレオタイプ化するなどの閉鎖的な心理傾向。
タイプ3 集団からの逸脱を防ぐ自己検閲、満場一致の幻想、自薦の用心棒などの斉一性への圧力。
集団思考を防ぐための対処法として、
(1) リーダーが批判的な評価者となり、成員が異なる意見を出しやすくする。
(2) リーダーは最初から偏った立場にあることを明らかにしてはいけない。
(3) 複数の集団に同じ問題について意思決定させる。
などがJanisにより提案されている。 集団意思決定 - by Aogara
- Example sentence(s)
- 集団思考 groupthink
集団の決定の質が個人の決定の質に必ずしも勝らないことは、ベトナム戦争の泥沼化やケネディ大統領のキューバ侵攻、スペースシャトル爆発事故直前の打ち上げの決定過程など、歴史的にも重要な事実である。それは、集団の中での意見の一致追求傾向を中心として、批判の抑圧や集団全体の過度の楽観主義、外集団への蔑視やステレオタイプ的思考などの傾向に陥り、集団討議の質を低下させることにより生じる。この傾向は、外部のストレスやリーダーシップの問題により促進される。集団思考は凝集性の高い集団でよりみられるが、他に決定ルールが全員一致を要求するときや決定のコストの高いときに誤った選択肢への固執が生じるときなど、他の要因が重なったときに集団思考が生み出されるという指摘がある。 - 集団意思決定と理論 by Aogara
- 「リスキーシフト(risky shift)は、社会心理学の用語。普段は穏健な考え方をし、比較的節度を守って行動することのできる人が、大勢の集団の中では、その成員が極端な言動を行なっても、それを特に気に掛けもせずに同調したり、一緒になってそれを主張したりするようになっていくことをいう。「集団思考」(groupthink)として知られている現象のひとつで、ストーナー(J.F.S.Storner)が1961年に報告した。 - Wikipedia by Aogara
- Related KudoZ question
- Compare this term in: serbio, albanés, árabe, catalán, checo, chino, danés, alemán, neerlandés, griego, inglés, español, persa (farsi), finlandés, francés, hebreo, húngaro, indonesio, italiano, letón, malayo, noruego, polaco, portugués, rumano, ruso, sueco, turco, urdu
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |