GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Slovak
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Umelá inteligencia alebo umelý intelekt je:
- simulovanie inteligentného riešenia problémov strojom
- zdanlivá, nepravá inteligencia, inteligencia ako keby, inteligencia napodobená vlastnosťami počítačových programov
- skrátene teória umelej inteligencie Wikipedia - by Miro Pollak
- Example sentence(s)
- Umelá inteligencia – slovné spojenie v poslednej dobe natoľko sprofanované, že by ho len málokto dokázal bez zaváhania vysvetliť. - AVE by Miro Pollak
- Related KudoZ question
Compare [close] - Ukrainian
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- розділ інформатики, що займається формалізацією задач, які нагадують задачі, виконувані людиною. При цьому, в більшості випадків наперед невідомий алгоритм розв'язання задачі. Wikipedia - by Dmitrie Highduke
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Bulgarian
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Терминът ИИ е измислен от Джон Макарти през 1956, когато той говори за "интелигентност, която теоретично може да бъде описана толкова добре, че една машина да може да я симулира". Днес той определя ИИ като "науката за създаване на интелигентни машини, и по-специално интелигентни компютърни програми." И макар че обикновено ИИ се свързва компютърните науки, в действителност в изследователския процес участват и психолози, биолози, философи, математици, лингвисти и др.
Самата наука е от два типа - в по-крайната си, т.нар. "силна", версия, целта е да се създадат компютри, разумни поне колкото нас, и представяни във филми като "Blade Runner" и "AI". В "по-леката" си версия, науката за изкуствения интелект просто заявява, че някои характеристики, наподобяващи мислене могат да се прибавят към компютрите, за да станат те по-полезни; че машините могат да бъдат научени да симулират човешките познавателни способности, тоест да функционират като че ли са интелигентни. Някои от тези цели вече се осъществяват, например при разработката на софтуер за разпознаване на речта.
AI има няколко основни клона :
1. невронни мрежи (neural networks) - това са системи, които се опитват да симулират интелигентност като възпроизвеждат различните физически връзки, осъществявани в мозъците на животните
2. обработка на естествени езици (Natural Language Processing) - това включва програмиране на компютрите да разбират естествените човешки езици.
3. роботика (robotics) - роботиката се опитва да създаде интелигентни роботи, които, например, да могат да виждат, чуват и реагират на външни сетивни стимули
4. игри (game playing) - това включва програмиране на компютрите да могат да играят игри като шах
5. експертни системи (expert systems) - целта е компютрите да се програмират да вземат решения в реални ситуации изкуствен интелект - by 4leavedClover
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Trí tuệ nhân tạo hay trí thông minh nhân tạo (tiếng Anh: artificial intelligence hay machine intelligence, thường được viết tắt là AI) là trí tuệ được biểu diễn bởi bất cứ một hệ thống nhân tạo nào. Thuật ngữ này thường dùng để nói đến các máy tính có mục đích không nhất định và ngành khoa học nghiên cứu về các lý thuyết và ứng dụng của trí tuệ nhân tạo. http://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%C3%AD_tu - by Tiến Anh Lê
- Example sentence(s)
- Trí tuệ nhân tạo hay trí thông minh nhân tạo (tiếng Anh: artificial intelligence hay machine intelligence, thường được viết tắt là AI) là trí tuệ được biểu diễn bởi bất cứ một hệ thống nhân tạo nào. Thuật ngữ này thường dùng để nói đến các máy tính có mục đích không nhất định và ngành khoa học nghiên cứu về các lý thuyết và ứng dụng của trí tuệ nhân tạo.
Tuy rằng trí thông minh nhân tạo có nghĩa rộng như là trí thông minh trong khoa học viễn tưởng, nó là một trong những ngành trọng yếu của tin học. Trí thông minh nhân tạo liên quan đến cách cư xử, sự học hỏi và khả năng thích ứng thông minh của máy móc. Các ví dụ ứng dụng bao gồm các tác vụ điều khiển, lập kế hoạch và lập lịch (scheduling), khả năng trả lời các câu hỏi về chẩn đoán bệnh, trả lời khách hàng về các sản phẩm của một công ty, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt. Bởi vậy, trí thông minh nhân tạo đã trở thành một môn học, với mục đích chính là cung cấp lời giải cho các vấn đề của cuộc sống thực tế. Ngày nay, các hệ thống nhân tạo được dùng thường xuyên trong kinh tế, y dược, các ngành kỹ thuật và quân sự, cũng như trong các phần mềm máy tính thông dụng trong gia đình và trò chơi điện tử. - http://vi.wikipedia.org by Tiến Anh Lê
- Related KudoZ question
Compare [close] - Japanese
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- 人工知能(じんこうちのう,英:Artificial Intelligence, AI)とは、コンピュータに人間と同様の知能を実現させようという試み、あるいはそのための一連の基礎技術をさす。 Wikipedia - by MKStar
- Example sentence(s)
- 機械による計算が可能になり,コンピュータが開発されると,今まで哲学・数学・論理学・心理学などの分野で論じられていた「人間の知的活動を行う機械」を作る試みがいくつか始められました.W.McCullouchとW.Pittsの人工ニューロンの提案,C.ShannonやA.Turingによるチェスのプログラムの作成,M.MinskyとD.Edmondsによる人工ニューロンの制作などの試みがこれにあたります.1956年には J.McCarthyらが発起人となった“ダートマス会議”で,この研究分野が“Artificial Intelligence(人工知能)”と呼ばれるようになりました. - 人工知能学会 by MKStar
- ソニーは7月28日、人工知能を研究する「ソニー・インテリジェンス・ダイナミクス研究所」を設立した。
ロボットを含むエレクトロニクス製品に応用可能な人工知能技術の研究に取り組む。 - ITMedia by MKStar
- Related KudoZ question
Compare [close] - Hungarian
- Computers: Software
- Search
- Term
- mesterséges intelligencia
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Mesterséges intelligenciának egy gép, program vagy mesterségesen létrehozott tudat által megnyilvánuló intelligenciát nevezzük Wikipedia - by Attila Hajdu
- Example sentence(s)
- A mesterséges intelligencia (MI, AI) kutatás témája az emberi tudatos viselkedést utánzó gépek kifejlesztése, tárgya leginkább a számítógép, illetőleg a szoftver. Pontos definíciója nincs. - Mesterséges Intelligencia by Attila Hajdu
- Related KudoZ question
Compare [close] - Romanian
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Inteligenţa artificială (IA) s-a născut în urmă cu aproximativ 45 de ani, ca domeniu ştiinţific care încearcă construirea de maşini inteligente şi modelizarea inteligenţei umane. În mod tradiţional, inteligenţa artificială s-a bazat pe calcul logic şi manipularea de simboluri de către calculatoare Coneural - by Irina-Maria Foray
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Czech, Chinese, Danish, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Spanish, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hebrew, Indonesian, Italian, Latvian, Norwegian, Polish, Portuguese, Russian, Slovenian, Swedish, Thai, Turkish
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |