GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Norwegian
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Kunstig intelligens, forsknings- og utviklingsfelt innenfor datateknologien som benytter teoretiske og eksperimentelle dataverktøy til å studere intelligent atferd, og som bruker resultatene til å konstruere datasystemer som er «intelligente» i den forstand at de er i stand til å løse problemer og lære av egne erfaringer. Store norske leksikon - by Egil Presttun
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Slovenian
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Umetna inteligenca (UI, oziroma v angleščini AI - Artificial Intelligence) je področje informatike z interdisciplinarnim značajem. Cilj UI je razvoj naprav, ki se vedejo kot, da bi razpolagale z inteligenco (John McCarthy, 1955). Umetna inteligenca je prepletena s psihologijo, nevrologijo, matematiko, logiko, filozofijo in drugimi vedami. Izvorni cilj umetne inteligence je izdelati stroj, ki posnema človeško razmišljanje. Pri tem so vključena tudi čustva in zavest. wiki - by Nika Plevnik
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Persian (Farsi)
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- هوش مصنوعی از جمله مباحثی است که امروزه در طراحی و ساخت نرم افزارهای
خاص کاربرد دارد. Own research - by Sohail Salehi
- Example sentence(s)
- هوش مصنوعی یا هوش ماشینی را باید عرصهٔ پهناور تلاقی و ملاقات بسیاری از دانشها، علوم، و فنون قدیم و جدید دانست. ریشهها و ایدههای اصلی آن را باید در فلسفه، زبانشناسی، ریاضیات، روانشناسی، نورولوژی، و فیزیولوژی نشان گرفت و شاخهها، فروع، و کاربردهای گوناگون و فراوان آن را در علوم رایانه، علوم مهندسی، علوم زیستشناسی و پزشکی، علوم ارتباطات و زمینههای بسیار دیگر. - wikipedia by Sohail Salehi
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Trí tuệ nhân tạo hay trí thông minh nhân tạo (tiếng Anh: artificial intelligence hay machine intelligence, thường được viết tắt là AI) là trí tuệ được biểu diễn bởi bất cứ một hệ thống nhân tạo nào. Thuật ngữ này thường dùng để nói đến các máy tính có mục đích không nhất định và ngành khoa học nghiên cứu về các lý thuyết và ứng dụng của trí tuệ nhân tạo. http://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%C3%AD_tu - by Tiến Anh Lê
- Example sentence(s)
- Trí tuệ nhân tạo hay trí thông minh nhân tạo (tiếng Anh: artificial intelligence hay machine intelligence, thường được viết tắt là AI) là trí tuệ được biểu diễn bởi bất cứ một hệ thống nhân tạo nào. Thuật ngữ này thường dùng để nói đến các máy tính có mục đích không nhất định và ngành khoa học nghiên cứu về các lý thuyết và ứng dụng của trí tuệ nhân tạo.
Tuy rằng trí thông minh nhân tạo có nghĩa rộng như là trí thông minh trong khoa học viễn tưởng, nó là một trong những ngành trọng yếu của tin học. Trí thông minh nhân tạo liên quan đến cách cư xử, sự học hỏi và khả năng thích ứng thông minh của máy móc. Các ví dụ ứng dụng bao gồm các tác vụ điều khiển, lập kế hoạch và lập lịch (scheduling), khả năng trả lời các câu hỏi về chẩn đoán bệnh, trả lời khách hàng về các sản phẩm của một công ty, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt. Bởi vậy, trí thông minh nhân tạo đã trở thành một môn học, với mục đích chính là cung cấp lời giải cho các vấn đề của cuộc sống thực tế. Ngày nay, các hệ thống nhân tạo được dùng thường xuyên trong kinh tế, y dược, các ngành kỹ thuật và quân sự, cũng như trong các phần mềm máy tính thông dụng trong gia đình và trò chơi điện tử. - http://vi.wikipedia.org by Tiến Anh Lê
- Related KudoZ question
Compare [close] - English
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Artificial intelligence applies to a computer system that is able to operate in a manner similar to that of human intelligence; that is, it can understand natural language and is capable of solving problems, learning, adapting, recognising, classifying, self-improvement, and reasoning. quantumiii
- Example sentence(s)
- At least some versions of artificial intelligence are attempts not merely to model human intelligence, but to make computers and robots that exhibit it: that have thoughts, use language, and even have free will. - philosophytalk.org
- Observations and theories of human intelligence become guiding principles for artificial intelligence research helping to refine the cognitive theories. - Beckman Institute
- In the early 1980s, expert systems were believed to represent the future of artificial intelligence and of computers in general. To date, however, they have not lived up to expectations. - webopedia.com
Compare [close] - Romanian
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Inteligenţa artificială (IA) s-a născut în urmă cu aproximativ 45 de ani, ca domeniu ştiinţific care încearcă construirea de maşini inteligente şi modelizarea inteligenţei umane. În mod tradiţional, inteligenţa artificială s-a bazat pe calcul logic şi manipularea de simboluri de către calculatoare Coneural - by Irina-Maria Foray
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Czech, Chinese, Danish, German, Dutch, Greek, Spanish, Spanish, Spanish, Finnish, French, Hebrew, Hungarian, Indonesian, Italian, Japanese, Latvian, Polish, Portuguese, Russian, Slovak, Swedish, Thai, Turkish, Ukrainian
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |