To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home Compare [close]
    • Serbian
      • Computers: Software
        • Search
          • Term
            • veštačka inteligencija
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Veštačka inteligencija je grana nauke o računarima koja se bavi osposobljavanjem računara za simuliranje ljudske inteligencije, kao što su prepoznavanje govora, dedukcija, zaključivanje, kreativno reagovanje, sposobnost učenja iz iskustva i sposobnost zaključivanja na osnovu nepotpunih informacija. Microsoft Računarski rečnik, CET - by Milan Djukić
          • Example sentence(s)
            • Veštačka inteligencija, kao deo kompjuterske nauke, usmerena je ka stvaranju računara koji se ponašaju kao ljudska bića. Ovaj termin prvi put je 1956. godine upotrebio Džon Makarti na MIT-u (Massachusetts Institute of Technology). Veštačka inteligencija obuhvata igre - računarske programe koji mogu da igraju igre kao što je šah, ekspertske sisteme - računarske programe koji omogućavaju donošenje odluka u realnim situacijama (neki ekspertski sistemi, na primer, pomažu lekarima u dijagostifikovanju bolesti na bazi određenih simptoma kod pacijenta), prirodne jezike - računarske programe koji razumeju prirodne ljudske jezike, neuralne mreže - sisteme koji simuliraju inteligenciju nastojeći da oponašaju tipove fizičkih veza koje postoje u mozgu i robotiku - računarske programe koji "vide", "čuju" i reaguju na druge stimulacije senzora - SciTech by Milan Djukić
            • Profesor matematike i stručnjak u kompjuterskoj tehnologiji, Vernor Vindž predviđa da će nakon 2020.godine veštačka inteligencija prevazići ljudsku. Vindž, koji je pionir u kreiranju veštačke inteligencije, i ranije je upozoravao na rizike ali i prednosti koje elektronska super-inteligencija može da pruži čovečanstvu. - SrbijaNet by Milan Djukić
            • Izdavačka kuća CET priprema za svoje čitaoce knjigu: Veštačka inteligencija – savremeni pristup (prevod drugog izdanja). Autori Stjuart Rasel i Piter Norvig sa Univerziteta Stanford su ovom obimnom knjigom obuhvatili svu širinu velike naučne oblasti veštačke inteligencije. Tu su logika, verovatnoća i kontinualna matematika; percepcija, učenje, rasuđivanje i akcija; i sve od mikroelektronskih uređaja do robota za planetarna istraživanja. Knjiga je svojevrsna sinteza svog postojećeg znanja iz oblasti veštačke inteligencije. - Personal Magazin by Milan Djukić
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Computers: Software
        • Search
          • Term
            • trí tuệ nhân tạo
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Trí tuệ nhân tạo hay trí thông minh nhân tạo (tiếng Anh: artificial intelligence hay machine intelligence, thường được viết tắt là AI) là trí tuệ được biểu diễn bởi bất cứ một hệ thống nhân tạo nào. Thuật ngữ này thường dùng để nói đến các máy tính có mục đích không nhất định và ngành khoa học nghiên cứu về các lý thuyết và ứng dụng của trí tuệ nhân tạo. http://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%C3%AD_tu - by Tiến Anh Lê
          • Example sentence(s)
            • Trí tuệ nhân tạo hay trí thông minh nhân tạo (tiếng Anh: artificial intelligence hay machine intelligence, thường được viết tắt là AI) là trí tuệ được biểu diễn bởi bất cứ một hệ thống nhân tạo nào. Thuật ngữ này thường dùng để nói đến các máy tính có mục đích không nhất định và ngành khoa học nghiên cứu về các lý thuyết và ứng dụng của trí tuệ nhân tạo. Tuy rằng trí thông minh nhân tạo có nghĩa rộng như là trí thông minh trong khoa học viễn tưởng, nó là một trong những ngành trọng yếu của tin học. Trí thông minh nhân tạo liên quan đến cách cư xử, sự học hỏi và khả năng thích ứng thông minh của máy móc. Các ví dụ ứng dụng bao gồm các tác vụ điều khiển, lập kế hoạch và lập lịch (scheduling), khả năng trả lời các câu hỏi về chẩn đoán bệnh, trả lời khách hàng về các sản phẩm của một công ty, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt. Bởi vậy, trí thông minh nhân tạo đã trở thành một môn học, với mục đích chính là cung cấp lời giải cho các vấn đề của cuộc sống thực tế. Ngày nay, các hệ thống nhân tạo được dùng thường xuyên trong kinh tế, y dược, các ngành kỹ thuật và quân sự, cũng như trong các phần mềm máy tính thông dụng trong gia đình và trò chơi điện tử. - http://vi.wikipedia.org by Tiến Anh Lê
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
  • Compare this term in: Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Czech, Chinese, Danish, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Spanish, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hebrew, Hungarian, Indonesian, Italian, Japanese, Latvian, Polish, Portuguese, Russian, Slovak, Slovenian, Swedish, Thai, Turkish, Ukrainian

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License