GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Finnish
- Psychology
- Search
- Term
- ryhmäajattelu, joukkoajattelu
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Ryhmäajattelu (joukkoajattelu) tarkoittaa ryhmän päätöksentekotapaa, jossa pyritään saamaan yhteinen näkemys jättämällä huomiotta ryhmän sisä- ja ulkopuolista kritiikkiä ja/tai yhteisen näkemyksen muodostumisen kannalta ongelmallista tietoa. Own research - by Antti Korhonen
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Psychology
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Tư duy tập thể hoặc tư duy nhóm (tiếng Anh: groupthink) là một hiện tượng tâm lý xảy ra với một nhóm người vì mong muốn duy trì sự hài hòa và thống nhất trong nhóm nên đã dẫn đến những quyết định khác biệt so với cơ chế suy nghĩ, quyết định thông thường của từng cá nhân gộp lại. Wiki - by Chien Nguyen
- Example sentence(s)
- Tư duy nhóm là sự hội tụ tư duy quanh một tiêu chuẩn. Đáng tiếc là sự hội tụ đó bị chi phối bởi áp lực tâm lý xã hội nhiều hơn là bởi tính khách quan. Khi tất cả mọi thành viên đều đồng nhất mạnh mẽ với nhóm, họ có thể bộc lộ nhiều điểm tương đồng (trong khi triệt tiêu các điểm khác biệt) và cố gắng nhất trí với nhau. Làm như vậy có thể đem lại một ưu điểm là sự hợp tác, nhưng lại có thể vô tình tước đi lối tư duy và tranh luận rất quan trọng. Sự thôi thúc nhất trí trong nhóm sẽ lấn lướt tính khách quan.
- Online by Chien Nguyen
- Tinh thần nhóm là tốt, sự thống nhất và đoàn kết trong nhóm là cần thiết. Tuy nhiên, đừng nhầm lẫn các đặc tính này với việc loại bỏ sự khác biệt để trảnh rủi ro hình thành “tư duy nhóm”. Khi không có sự đa dạng và các ý kiến khác biệt không được tôn trọng, nhóm sẽ trở nên vón cục, mất tính đề kháng với những thay đổi không ngừng của môi trường kinh doanh. Khi đó, thất bại là kết quả đương nhiên dành cho nhóm.
- Linguistics by Chien Nguyen
- Related KudoZ question
Compare [close] - Romanian
- Psychology
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Gândirea de grup apare atunci când membrii grupului au o puternică dorinţă de consens şi coeziune şi sunt mai puţin interesaţi să ajungă la cea mai bună soluţie cu putinţă. Unele cauze ale gândirii de grup sunt izolarea grupului faţă de informaţiile externe, existenţa unui lider puternic şi dominant şi lipsa de proceduri de căutare potrivită de alternative şi asigurare a luării în considerare a tuturor părerilor. Prof. Paula Gabriela Șerban - by Veronica Costea
- Example sentence(s)
- Conceptul de gandire de grup a fost consacrat de psihologul Irving Janis in 1972 care a studiat cauzele esecului actiunii militare de la Bay of Pigs, orchestrate de CIA prin intermediul a 1400 de exilati, pentru rasturnarea de la putere a lui Fidel Castro. - ELF Consulting by Veronica Costea
- Related KudoZ question
Compare [close] - Portuguese
- Psychology
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- O pensamento grupal acontece quando um grupotoma decisões erradas devido a pressões grupais quelevam à a deterioração da eficiência mental, observação da realidade e avaliação moral (Irving Janis, 1972, p. 9) Own research - by Marlene Curtis
- Example sentence(s)
-
O pensamento grupal acontece quando um grupotoma decisões erradas devido a pressões grupais quelevam à a deterioração da eficiência mental, observação da realidade e avaliação moral (Irving Janis, 1972, p. 9) - Google by Marlene Curtis
- Related KudoZ question
Compare [close] - Dutch
- Psychology
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Groepsdenken is een psycho-sociaal fenomeen, waarbij een groep van op zich zeer bekwame personen zodanig wordt beïnvloed door groepsprocessen, dat de kwaliteit van groepsbesluiten vermindert. Het ontstaat als groepsleden primair letten op het behoud van overeenstemming en eensgezindheid bij een beslissingsproces in plaats van een kritische overweging van de feiten. Wikipedia - by Hester Eymers
- Example sentence(s)
- Het meeste groepsdenken berust op vooroordelen van allerlei soort, waarvoor het beste excuus is dat aangezien mensen sociale dieren zijn ze een instinctieve motivatie hebben om tot een groep te willen behoren en deze te ondersteunen. - M. Maartensz-Filosofisch woordenboek by Hester Eymers
- In de jaren ’70 introduceerde de Amerikaan Irving Janis zijn theorie over groepsdenken: ‘Een manier van denken die plaatsvindt wanneer het verlangen om de harmonie in een groep te bewaren, een realistische kijk met alternatieve gedachtegangen onmogelijk maakt.’ - InfoNu.nl by Hester Eymers
- Related KudoZ question
Compare [close] - Croatian
- Psychology
- Search
- Term
- grupno mišljenje ili grupno razmišljanje
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- ...Grupno mišljenje (groupthink) koristi se u opisu ljudi nesposobnih da pojedinačno preuzmu odgovornost za svoje odluke, pa nekritično pristaju uz ponašanje i odluke grupe. Vjesnik.hr - by Davorka Herceg-Lockhart
- Example sentence(s)
- Da li ste ikada potisnuli poriv da progovorite na sastanku ili na nekom drugom obliku grupnog rada zato što ste mislili da će drugi članovi tima pomisliti da ne podržavate grupni napor? Ili ste imali priliku voditi tim u kojem drugi članovi nisu zastupali svoje stavove? Ako je odgovor na ova pitanja potvrdan, sigurno ste osjetili pojavu grupnog razmišljanja. - moj-posao.net by Davorka Herceg-Lockhart
- 4. KOMUNIKACIJA I ODLUČIVANJE: Vrste odluka i činitelji koji utječu na odlučivanje. Modeli procesa odlučivanja. Osobni faktori i komunikacija kod pogrešaka u odlučivanju. Individualno odlučivanje. Procesi komunikacije kod odlučivanja u skupini. Grupno mišljenje ("groupthink") i polarizacija grupe kod odlučivanja. - foi.hr by Davorka Herceg-Lockhart
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Catalan, Czech, Chinese, Danish, German, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), French, Hebrew, Hungarian, Indonesian, Italian, Japanese, Latvian, Malay, Norwegian, Polish, Russian, Slovak, Swedish, Turkish, Urdu
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |