To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • Serbian
      • Psychology
        • Search
          • Term
            • grupno mišljenje
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Grupno mišljenje je tip mišljenja koji se ispoljava kod članova grupe koji pokušavaju da minimiziraju konflikte u grupi i postignu konsenzus bez kritičkog procenjivanja, analiziranja i bez evaluiranja ideja. „Grupna dimnamika I“ FPN Beograd - by Milan Djukić
          • Example sentence(s)
            • Grupno mišljenje je takoreći prećutno prihvatanje jednog mišljenja od strane grupe na samom početku odlučivanja a da se debata kasnije vodi samo o opravdavanju već prećutno prihvaćene odluke. - Ekonomista by Milan Djukić
            • Grupno mišljenje se sastoji u tome da grupa unapred, na samom početku procesa odlučivanja prećutno donese odluku a da se zatim čitav proces odlučivanja sastoji u opravdavanju i racionalizaciji već suštinski donete odluke (Janis, 1971). - Ekonomski fakultet, Beograd by Milan Djukić
            • Grupno mišljenje označava način mišljenja kod kog svaki član grupe svoje mišljenje prilagodjava ranije definisanom ili samo pretpostavljenom mišljenju grupe. Iz ovog mogu nastati situacije da grupa odobrava postupke ili kompromise koje bi svaki član grupe pojedinačno u normalnim uslovima odbio. Grupno mišljenje je izuzetno nepoželjno u organizacijama, jer rezultira lošim, nerealističnim odlukama. Grupno mišljenje je česta pojava, naročito u velikim, a slabo strukturisanim organizacijama. - Blog B92, „Konflikti i NIH-sindrom“ by Milan Djukić
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Psychology
        • Search
          • Term
            • tư duy tập thể
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Tư duy tập thể hoặc tư duy nhóm (tiếng Anh: groupthink) là một hiện tượng tâm lý xảy ra với một nhóm người vì mong muốn duy trì sự hài hòa và thống nhất trong nhóm nên đã dẫn đến những quyết định khác biệt so với cơ chế suy nghĩ, quyết định thông thường của từng cá nhân gộp lại. Wiki - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • Tư duy nhóm là sự hội tụ tư duy quanh một tiêu chuẩn. Đáng tiếc là sự hội tụ đó bị chi phối bởi áp lực tâm lý xã hội nhiều hơn là bởi tính khách quan. Khi tất cả mọi thành viên đều đồng nhất mạnh mẽ với nhóm, họ có thể bộc lộ nhiều điểm tương đồng (trong khi triệt tiêu các điểm khác biệt) và cố gắng nhất trí với nhau. Làm như vậy có thể đem lại một ưu điểm là sự hợp tác, nhưng lại có thể vô tình tước đi lối tư duy và tranh luận rất quan trọng. Sự thôi thúc nhất trí trong nhóm sẽ lấn lướt tính khách quan. - Online by Chien Nguyen
            • Tinh thần nhóm là tốt, sự thống nhất và đoàn kết trong nhóm là cần thiết. Tuy nhiên, đừng nhầm lẫn các đặc tính này với việc loại bỏ sự khác biệt để trảnh rủi ro hình thành “tư duy nhóm”. Khi không có sự đa dạng và các ý kiến khác biệt không được tôn trọng, nhóm sẽ trở nên vón cục, mất tính đề kháng với những thay đổi không ngừng của môi trường kinh doanh. Khi đó, thất bại là kết quả đương nhiên dành cho nhóm. - Linguistics by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Romanian
      • Psychology
        • Search
          • Term
            • gândire de grup
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Gândirea de grup apare atunci când membrii grupului au o puternică dorinţă de consens şi coeziune şi sunt mai puţin interesaţi să ajungă la cea mai bună soluţie cu putinţă. Unele cauze ale gândirii de grup sunt izolarea grupului faţă de informaţiile externe, existenţa unui lider puternic şi dominant şi lipsa de proceduri de căutare potrivită de alternative şi asigurare a luării în considerare a tuturor părerilor. Prof. Paula Gabriela Șerban - by Veronica Costea
          • Example sentence(s)
            • Conceptul de gandire de grup a fost consacrat de psihologul Irving Janis in 1972 care a studiat cauzele esecului actiunii militare de la Bay of Pigs, orchestrate de CIA prin intermediul a 1400 de exilati, pentru rasturnarea de la putere a lui Fidel Castro. - ELF Consulting by Veronica Costea
          • Related KudoZ question
    Compare [close] Compare [close] Compare [close]
    • Russian
      • Psychology
        • Search
          • Term
            • групповое мышление
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Групповое мышление - феномен социальной психологии, автор - I. Janis. Стиль мышления людей, которые полностью идентифицируют - себя с конкретной социальной группой. При этом создается ситуация, когда единомыслие становится большей ценностью, чем следование логике и рациональному выбору решений. Растет уровень конформизма, информация, существенная для деятельности группы, начинает анализироваться тенденциозно, культивируется убеждение во всесилии группы и неоправданный оптимизм. Литература. Janis I. Victims of group - think. Houghton Mifflin, 1972. Janis I. Victims of group - think. Hough - by Yulia Schulte
          • Example sentence(s)
            • Групповое мышление — феномен, нередко возникающий при коллегиальном принятии управленческих решений. Он состоит в том, что члены тесно связанной управленческой группы, стремясь прежде всего к групповому единодушию, жертвуют при этом реалистической оценкой действительности и разумным выбором путей действия. - ПСИ-Фактор, Управлени� by Yulia Schulte
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Croatian
      • Psychology
        • Search
          • Term
            • grupno mišljenje ili grupno razmišljanje
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • ...Grupno mišljenje (groupthink) koristi se u opisu ljudi nesposobnih da pojedinačno preuzmu odgovornost za svoje odluke, pa nekritično pristaju uz ponašanje i odluke grupe. Vjesnik.hr - by Davorka Herceg-Lockhart
          • Example sentence(s)
            • Da li ste ikada potisnuli poriv da progovorite na sastanku ili na nekom drugom obliku grupnog rada zato što ste mislili da će drugi članovi tima pomisliti da ne podržavate grupni napor? Ili ste imali priliku voditi tim u kojem drugi članovi nisu zastupali svoje stavove? Ako je odgovor na ova pitanja potvrdan, sigurno ste osjetili pojavu grupnog razmišljanja. - moj-posao.net by Davorka Herceg-Lockhart
            • 4. KOMUNIKACIJA I ODLUČIVANJE: Vrste odluka i činitelji koji utječu na odlučivanje. Modeli procesa odlučivanja. Osobni faktori i komunikacija kod pogrešaka u odlučivanju. Individualno odlučivanje. Procesi komunikacije kod odlučivanja u skupini. Grupno mišljenje ("groupthink") i polarizacija grupe kod odlučivanja. - foi.hr by Davorka Herceg-Lockhart
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Japanese
      • Psychology
        • Search
          • Term
            • 集団思考
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • 集団思考 groupyhink Janis, I.L., 1971,1982 ■ 集団の決定の質がしばしば個人の決定の質よりも劣ることがあることを検討することを通じて概念化されたもの。 凝集性の高い集団の中で、そのメンバーが集団の決定にとって重要な情報を適切に処理しそこなうことから生じる思考の形態であるとされる。 集団の中での意見の一致追求傾向を中心として、メンバーが個人的な疑問を抑圧し、他メンバーに対してその批判的思考をさえぎり、集団全体として過度の楽観主義、外集団の蔑視や軽視、スローガン的単純思考(ステレオタイプ的思考)などの傾向に陥ることが原因で集団討議の質が低下する。 集団思考の特徴は大きく3つのタイプに分けられる。 タイプ1 過度の楽観主義が支配的になる、集団固有の道徳を無批判に支持するなどの集団の力および道徳性への過大視。 タイプ2 不都合な情報を割り引いて合理化する、外集団をステレオタイプ化するなどの閉鎖的な心理傾向。 タイプ3 集団からの逸脱を防ぐ自己検閲、満場一致の幻想、自薦の用心棒などの斉一性への圧力。 集団思考を防ぐための対処法として、 (1) リーダーが批判的な評価者となり、成員が異なる意見を出しやすくする。 (2) リーダーは最初から偏った立場にあることを明らかにしてはいけない。 (3) 複数の集団に同じ問題について意思決定させる。 などがJanisにより提案されている。 集団意思決定 - by Aogara
          • Example sentence(s)
            • 集団思考 groupthink  集団の決定の質が個人の決定の質に必ずしも勝らないことは、ベトナム戦争の泥沼化やケネディ大統領のキューバ侵攻、スペースシャトル爆発事故直前の打ち上げの決定過程など、歴史的にも重要な事実である。それは、集団の中での意見の一致追求傾向を中心として、批判の抑圧や集団全体の過度の楽観主義、外集団への蔑視やステレオタイプ的思考などの傾向に陥り、集団討議の質を低下させることにより生じる。この傾向は、外部のストレスやリーダーシップの問題により促進される。集団思考は凝集性の高い集団でよりみられるが、他に決定ルールが全員一致を要求するときや決定のコストの高いときに誤った選択肢への固執が生じるときなど、他の要因が重なったときに集団思考が生み出されるという指摘がある。 - 集団意思決定と理論 by Aogara
            • 「リスキーシフト(risky shift)は、社会心理学の用語。普段は穏健な考え方をし、比較的節度を守って行動することのできる人が、大勢の集団の中では、その成員が極端な言動を行なっても、それを特に気に掛けもせずに同調したり、一緒になってそれを主張したりするようになっていくことをいう。「集団思考」(groupthink)として知られている現象のひとつで、ストーナー(J.F.S.Storner)が1961年に報告した。 - Wikipedia by Aogara
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Albanian, Arabic, Bulgarian, Catalan, Czech, Chinese, Danish, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hebrew, Hungarian, Indonesian, Latvian, Malay, Norwegian, Polish, Slovak, Swedish, Turkish, Urdu

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License