To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • Slovenian
      • Law: Contract(s)
        • Search
          • Term
            • patronatska izjava
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • zakonsko neurejen institut zavarovanja in utrditve obveznosti. Ne daje tolikšnega jamstva kot na primer poroštvo, bančne garancije ali druga, predvsem realna zavarovanja. Pogoste so v koncernskih razmerjih, ko družba mati daje izjave različne vsebine ponavadi banki, pri kateri je družba hči vzela kredit, da je s tem stanjem seznanjena ali da bo poskrbela za to, da hči vrne plačilo. Evroterm - by Tomi Dobaj
          • Example sentence(s)
            • (c) patronatska izjava, ki jo je izdala dežela Saška v korist letališča Leipzig in družbe DHL, s katero jamči, da bo dežela Saška družbi DHL izplačala odškodnino za škodo v znesku do […] EUR, če družba DHL ne bo več mogla uporabljati tega letališča, kot je bilo načrtovano (npr. če bodo regulativni organi prepovedali nočne lete). - EUR-lex by Tomi Dobaj
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Law: Contract(s)
        • Search
          • Term
            • thư hậu thuẫn
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Trong vụ vay mượn này việc “hậu thuẫn” không có giá trị pháp lý. Cho nên bài báo nêu trên đánh giá đúng rằng “về mặt kỹ thuật chính phủ Việt Nam không nợ nần gì cả”. Nhưng họ muốn ép chính phủ bằng mọi cách (đối với các nước khác đôi khi họ còn ép IMF cho chính phủ vay để trả nợ cho họ). Bao Moi - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • Thỏa thuận được đưa ra hơn 2 năm sau khi chính phủ Việt Nam không có Thư Bảo Lãnh (Letter of Guaranty) mà chỉ có Thư Hậu Thuẫn (Letter of Comfort) cho khoản nợ trị giá 600 triệu USD với kỳ hạn 8 năm của Vinashin, khiến Vinashin vỡ nợ. - CafeF finance by Chien Nguyen
            • Rất nhiều người đã lầm tưởng đây là nợ có bảo lãnh chính phủ. Thật sự, những khoản nợ trên không hề có Thư bảo lãnh (Letter of Guaranty) của Chính Phủ, theo đúng như các qui định về tín dụng quốc tế cũng như Việt Nam. Đó chỉ là các Thư Hậu Thuẫn (Letter of Comfort) do Chính phủ phát hành, để làm yên tâm các chủ nợ khi cho vay về tình hình tài chính, kinh doanh, vị thế, và các yếu tố khác của người vay, nhưng Thư hậu thuẫn hoàn toàn không bao giờ có điều khoản về trách nhiệm phải trả nợ thay của người phát hành Thư này nếu người vay không trả được nợ. - Binhluanphanbien blog by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • English
      • Law: Contract(s)
        • Search
          • Term
            • comfort letter
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Document issued to back up an agreement but which does not have any contractual standing. They are often issued by a parent or associate company stating that the group will back up the position of a small company to improve its trading position. They always state that they are not intended to be legally binding. Also known as letters of comfort. www.businessballs.com
          • Example sentence(s)
            • You should never give that comfort letter to a seller until after you sign the contract. Why not? If, for example, you are negotiating the sales price, and the seller learns from the comfort letter that you can qualify for a higher purchase price than you are offering, the seller may not be so inclined to negotiate the sales price down. - Realty Times by
            • The appellants duly provided the comfort letter from their bank in the time specified and on 25 March the respondents confirmed that, subject to contract, they agreed to the sale of the property and the shares in the company to the appellants for £2m. - Academic Answers by
            • The presentation of a Full Corporate Offer (FCO) is always contingent to the presentation of the Buyer’s Letter of Intent (LOI) containing full banking coordinates and explicit authorization for soft probe. In addition the Buyer must present the Bank Comfort Letter (BCL). - Four Seasons Asia Pacific Ltd. by
    Compare [close]
    • Hebrew
      • Law: Contract(s)
        • Search
          • Term
            • מכתב נוחות
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • כאשר ישות מאחדת דוחות כספיים עם חברות בנות, רו"ח של חברת האם מסתמך על חוות הדעה של רו"ח המבקר של חברות הבנות. לצורך כך הוא מקבל "מכתבי נוחות" מבמבקרים של החברות בנות Own research - by Yehuda Lior
          • Example sentence(s)
            • 3. מעין מבקר חיצוני להנפקה: לפי חוק ניירות ערך, כל מי שחותם על התשקיף אחראי לתוכן המסמך. לכן החתם יוודא כי אין פרט מטעה על מנת למנוע תביעות בעתיד. לצורך פיקוח על תוכן התשקיף, החתם ממנה עו"ד ורו"ח שיפקחו על עו"ד ורו"ח של החברה על מנת לוודא כי אין פרט מטעה וכל הפרטים הדרושים מופיעים בתשקיף. בד"כ החתם לא יחתום על התשקיף כל עוד העו"ד שמינה לא מאשר לו שהכל בסדר. מסמך זה קרוי "מכתב נוחות": Comfort Letter - Internet by Yehuda Lior
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
  • Compare this term in: Serbian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Catalan, Czech, German, Greek, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, Hindi, Hungarian, Italian, Japanese, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Swedish, Thai, Turkish, Ukrainian

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License