GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Strona domowa - indonezyjski
- Edukacja/pedagogika
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- filosofi dalam psikologi yang berdasar pada proposisi bahwa semua yang dilakukan organisme — termasuk tindakan, pikiran, atau perasaan— dapat dan harus dianggap sebagai perilaku Wikipedia - by citaku
- Example sentence(s)
- Teori belajar Classical Conditioning dari Palvop, Connectionism dari Thorndike dan Behaviorim dari Watson merupakan teori-teori dari aliran perilaku yang menjadi tonggak sejarah aliran perilaku dalam teori belajar. Modifikasi yang berhasil dikembangkan dari aliran perilaku oleh berbagi ahli disebut aliran perilaku baru (neo-behaviorism). - Nining Riwayatiningsih's Blog by citaku
- Pengolahan dalam pembelajaran muncul karena pengaruh aliran perilaku dan berfikir sistematik behaviorisme serta aspek humanistik, dari teori komunikasi, motivasi dan produktifitas, dan ini banyak diaplikasikan pada berbagai bidang pengolahan dan pengelola perubahan. - Ivan Wordpress by citaku
- Sementara itu, aliran perilaku muncul dan berkembang akibat adanya pembuktian bahwa aliran klasik tidak benar-benar membantu pencapaian efisiensi produksi dan keserasian kerja. Aliran perilaku mengubah konsep manusia rasional aliran klasik menjadi konsep manusia sosial. - Pengelolaan Tenaga Kerja by citaku
- Related KudoZ question
Compare [close] - czeski
- Edukacja/pedagogika
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Behaviorismus (behavior,ang.chování) je přístup v psychologii založený na tvrzení, že chování lze vědecky zkoumat bez odkazu na vnitřní duševní stavy. Je to druh materialismu, popírající nezávislý význam mysli. Snaží se zkoumat proces adaptace člověka na prostředí a oproti funkcionalismu behaviorismus studuje objektivně – používá laboratorní výzkum chování tzn. měří všechno.
Wikipedia - by Markéta Demlová MITI
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
Compare [close] - litewski
- Edukacja/pedagogika
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Biheviorizmas (angl. k. behaviour – elgimasis, elgsena) – tai materialistinė psichologija, kuri psichologijos objektu laiko žmogaus elgesį arba išorinį pasireiškimą bei refleksus, o ne sąmonę. mokslai.lt - by Gintautas Kaminskas
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
Compare [close] - rumuński
- Edukacja/pedagogika
- Search
- Term
- behaviorism / comportamentism
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Teorie care pune la baza psihologiei comportarea nediferenţială a omului şi animalului faţă de un stimulent exterior organismului; comportamentism DEX - by Irina-Maria Foray
- Example sentence(s)
- Teorie care pune la baza psihologiei comportarea nediferenţială a omului şi animalului faţă de un stimulent exterior organismului; comportamentism - DEX by Irina-Maria Foray
- Related KudoZ question
Compare [close] - hiszpański
- Edukacja/pedagogika
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Behaviorismo (generalmente utilizado en portugués, pero también admitido en español) o más comúnmente conocido con Conductismo en español.
La teoría psicológica se denomina formalmente "psicología conductista".
En algunos artículos también podrás ver "ciencia comportamental", pero personalmente considero que es una "traducción literal" y por mis estudios en ciencias sociales puedo asegurar que se habla de "conductismo" o "psicología conductista".
Ver:
http://es.wikipedia.org/wiki/Psicolog%C3%ADa_conductista
Espero que ayude!
Regi
xxx
Own research - by Regina Calcagno
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
Compare [close] - szwedzki
- Edukacja/pedagogika
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Riktning i 1900-talets psykologi enligt vilken tankar, känslor, motiv, värderingar osv är oåtkomliga för vetenskaplig forskning och att därför endast beteenden kan bli föremål för sådan. Natur och kulturs Psykologilexikon - by Anders Ryman
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
Compare [close] - wietnamski
- Edukacja/pedagogika
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Thuyết hành vi, được hình thành bởi nhà tâm lí học người Mỹ John B. Watson năm 1913, cho rằng tâm lí học giải thích hành vi của con người không dựa trên quá trình nhận thức diễn ra trong não hay những hành vi không thấy rõ (covert behaviors), mà là những quan sát hành vi được nhận ra (overt behaviors). Học thuyết này sau đó đã được phát triển thành hai luận thuyết nổi tiếng bởi Ivan Pavlov và Burrhus Frederic Skinner. PSYCHO - by Chien Nguyen
- Example sentence(s)
-
Các nhà tâm lí học theo hướng tiếp cận hành vi phủ nhận việc nghiên cứu ý thức con người.
Thuyết hành vi cổ điển
Theo họ, ý thức không đóng vai trò gì trong việc điều chỉnh hoạt động của con người và tâm lí học không thể nghiên cứu nó bằng phương pháp khách quan. Vì vậy, tâm lí học chỉ nghiên cứu hành vi con người mà thôi. Tâm lí (của cả người và động vật) chỉ là các dạng hành vi khác nhau. Hành vi là tập hợp các phản ứng của cơ thể đáp lại các kích thích từ môi trường bên ngoài. Nhiệm vụ của nhà tâm lí học là mô tả và lượng hoá các hành vi đó, đúng như nó diễn ra trong tình huống xác định. Phương pháp của nhà tâm lí học là quan sát khách quan và thực nghiệm các phản ứng của cơ thể khi có tác nhân kích thích, nhằm mục đích xác định tương quan giữa kích thích và phản ứng. - Nghien cuu by Chien Nguyen
- + Thuyết Hành vi
Tiếp cận hành vi là một trong những cố gắng rất lớn của tâm lí học thế giới đầu thế kỉ XX, nhằm khắc phục tính chủ quan trong nghiên cứu tâm lí người thời đó. Kết quả là đã hình thành trường phái có ảnh hưởng mạnh mẽ đến sự phát triển tâm lí học Mĩ và thế giới trong suốt thế kỷ XX: Tâm lý học hành vi, mà đại biểu là các nhà tâm lí học kiệt xuất: E.L.Thorndike (1874-1949), J.B.J.Watson (1878:1958), E.C.Tolman (1886-1959), K.L.Hull (1884-1952) và B.F.Skinner (1904-1990) và A. Bandura v.v… - WIKI by Chien Nguyen
- Related KudoZ question
Compare [close] - grecki
- Edukacja/pedagogika
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Θεωρία στην ψυχολογία σύμφωνα με την οποία κάθε νοητική κατάσταση και κάθε ενέργεια μπορεί να περιγραφεί με αναφορά στην παρατηρούμενη συμπεριφορά.
Στην διδακτική ο όρος αναφέρεται στην μάθηση μέσω της αλλαγής της συμπεριφοράς του μαθητή. Own research - by vangelisc (X)
- Example sentence(s)
- Ο συμπεριφοριστής έχει ιδιαίτερο ενδιαφέρον για τις λεγόμενες «γνωστικές λειτουργίες». Aπλώς δεν τις βλέπει ως αιτίες για τη συμπεριφορά, αλλά ως συμπεριφορές η προέλευση των οποίων απαιτεί αιτιολογία. - eleftheroudakis by vangelisc (X)
- Η Συμπεριφοριστική θεωρία επικρίνεται, διότι παραβλέπει τις νοητικές διεργασίες και δεν μπορεί να ερμηνεύσει κάποια είδη μάθησης που δεν υπάρχει μηχανισμός ενίσχυσης, όπως είναι η αναγνώριση νέων γλωσσικών προτύπων από τα νέα παιδιά. - blogs.sch.gr by vangelisc (X)
- Related KudoZ question
- Compare this term in: serbski, chorwacki, albański, arabski, bułgarski, kataloński, chiński, duński, niemiecki, niderlandzki, angielski, perski (farsi), fiński, francuski, hindi, węgierski, włoski, japoński, koreański, macedoński, norweski, polski, portugalski, rosyjski, słowacki, słoweński, turecki, ukraiński
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |