GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Ukrainian
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Біхевіори́зм (від англ. behavior — поведінка) — один з напрямів психології, що зводить поведінку людей до механічних, машиноподібних актів у відповідь на зовнішні подразнення wikipedia.org - by stasbetman
- Example sentence(s)
- Теорія та визначення біхевіоризму є дуже цікавим. Біхевіоризм є теорія навчання і вона вважає, що вся поведінка набувається в результаті кондиціонування. Кондиціювання відбувається після людина взаємодіє з навколишнім його середовищем. За біхевіоризму, поведінка може бути вивчений та проаналізований на систематичній основі, які можна спостерігати і біхевіорістской не повинні приймати внутрішні психічні стани людини до уваги - ScumDoctor by stasbetman
- Класична формула біхевіоризму «стимул — реакція» виключає опосередковуючу психічну ланку. Біхевіоризм заперечує дійову роль психіки, свідомості (а інколи навіть і факт їх існування). Біхевіоризм виник на початку 20 століття як реакція на кризу суб'єктивістських інтроспекційних течій в психології. Проте, відкидаючи психіку, трактуючи людину як машину, біхевіористи не уникли не лише механіцизму, а й ідеалізму. - wikipedia.org by stasbetman
- БІХЕВІОРИЗМ, -у, ч. Напрям у психології, для якого предмет психології – поведінка людей і тварин, механічна реакція у відповідь на зовнішні подразнення. - Словник.net by stasbetman
- Related KudoZ question
Compare [close] - Czech
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Behaviorismus (behavior,ang.chování) je přístup v psychologii založený na tvrzení, že chování lze vědecky zkoumat bez odkazu na vnitřní duševní stavy. Je to druh materialismu, popírající nezávislý význam mysli. Snaží se zkoumat proces adaptace člověka na prostředí a oproti funkcionalismu behaviorismus studuje objektivně – používá laboratorní výzkum chování tzn. měří všechno.
Wikipedia - by Markéta Demlová MITI
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Hungarian
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Minden magasabb rendű agytevékenységet elutasító, a lelki jelenségeket inger és reakció viszonyára visszavezető, ezért csak a viselkedés (ideértve a gondolkozást és a beszédet is) tanulmányozását célravezetőnek hirdető lélektani elmélet Kislexikon - by anyone
- Example sentence(s)
- A behaviorizmus ép oly radikális, mindent leegyszerűsítő elmélet, mint a pragmatizmus. Ahogyan James filozófiája tipikusan amerikai szellemi produktum, a legújabb pszichológiai irányzat, a behaviorizmus szintén magán viseli az amerikanizmus bélyegét. - Korunk by anyone
- Related KudoZ question
Compare [close] - Turkish
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Behaviorizm yani davranışçılık, Birinci Dünya Savaşı sıralarında bir grup Amerikan psikoloğun, yapısalcılığa ve işlevselciliğe karşı çıkmaları ve bilincin iç gözlem yöntemi ile incelenmesine kuşku ile bakmaları sonucu ortaya çıkan, bilinç hallerinin değil, davranışların, gözlenebilir durumların incelenmesi gerekliliğini savunan psikoloji kuramı akımıdır. Vikipedi - by Ali Yildirim MCIL CL MITI
- Example sentence(s)
- Ama davranışçılık her davranışın eninde sonunda koşullu reflekse indirgenebileceğini yani ruhsal olanın, organik olanın bir üst yapısından başka şey olmadığını ileri sürerek, metafiziksel hava taşıyan bir kurama düşmekten kaçınamamıştır. - e-psikoloji by Ali Yildirim MCIL CL MITI
- Related KudoZ question
Compare [close] - Portuguese
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Behaviorismo (Behaviorism em inglês, de behaviour (RU) ou behavior (EUA): comportamento, conduta), é o conjunto das teorias psicológicas (dentre elas a Análise do Comportamento, a Psicologia Objetiva) que postulam o comportamento como o mais desejável objeto de estudo da Psicologia. Comportamento geralmente é definido por meio das unidades analíticas respostas e estímulos. Historicamente, a observação e descrição do comportamento fez oposição ao uso do método de introspecção. Alguns behavioristas afirmam que os eventos mentais não são mensuráveis ou analisáveis, sendo, portanto, de pouca utilidade para a Psicologia empírica. Wikipedia - by Hander Heim
- Example sentence(s)
- Watson foi o primeiro representante do ambientalismo, lançou o behaviorismo e transformou o estudo da aprendizagem em um processo pelo qual a conduta de um organismo muda como resultado da experiência. Afirmou que não há limite para o efeito do ambiente sobre a natureza humana. Watson não foi muito profundo no trato dos problemas de aprendizagem. - Teoria Behaviorista ou Comportamentista by Hander Heim
- O behaviorismo filosófico é uma teoria que se preocupa com o sentido dos pensamentos e das concepções, baseado na idéia de que estado mental e tendências de comportamento são equivalentes, melhor dizendo, as exposições dos modos de ser da mente humana é semelhante às descrições de padrões comportamentais. - InfoEscola by Hander Heim
- Related KudoZ question
Compare [close] - German
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Behaviorismus, Forschungsströmung der amerikanischen Psychologie, in der ein klar definiertes experimentelles Vorgehen vertreten wird, mit dessen Hilfe beobachtbares Verhalten (Reaktionen) in Beziehung zur Umgebung (Reize) untersucht wird. MSN Encarta - by Anja C.
- Example sentence(s)
- Der Klassische Behaviorismus wurde maßgeblich von John B. Watson geprägt und kann zeitlich anhand der Veröffentlichung des Behavioristischen Manifests 1913 und dem Erscheinen der 2. Auflage von Watsons Buch “Behaviorismus” 1930 eingegrenzt werden. […]
Grundpositionen:
* Psychologie sollte sich mit von außen beobachtbarem Verhalten beschäftigen. Dazu gehören motorische Reaktionen, aber auch das, was Menschen sagen.
* Verhalten besteht aus Reflexen, d.h. Reiz-Reaktions-Assoziationen (Verbindungen).
* Reize sind außerhalb des Organismus liegende Objekte und Veränderungen innerhalb des Organismus.
* Jeder Reaktion kann prinzipiell ein sie auslösender Reiz zugeordnet werden.
* Reize und Reaktionen werden über Pawlowsches Konditionieren assoziiert.
* Gefühle und Gedanken sind nicht von außen beobachtbar. Deshalb sind sie nicht Gegenstand wissenschaftlicher Psychologie - verhaltenswissenschaft.de by Anja C.
- Behaviorismus
• Kenntnis über den Menschen durch Anwendung von Methoden der Naturwissenschaften.
Entdeckung von regelhaften Prinzipien
• Untersucht wird das objektive Verhalten und die Rolle der Umwelt bei der Verursachung des
Verhaltens und keine nicht beobachtbaren Dinge.
• Man fragt nicht, warum jemand etwas getan hat, sondern untersucht mögliche Ursachen in der
Umwelt (Gesellschaft: das Sein prägt das Bewusstsein) - Vorlesung Psychologie ETHZ by Anja C.
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Thuyết hành vi, được hình thành bởi nhà tâm lí học người Mỹ John B. Watson năm 1913, cho rằng tâm lí học giải thích hành vi của con người không dựa trên quá trình nhận thức diễn ra trong não hay những hành vi không thấy rõ (covert behaviors), mà là những quan sát hành vi được nhận ra (overt behaviors). Học thuyết này sau đó đã được phát triển thành hai luận thuyết nổi tiếng bởi Ivan Pavlov và Burrhus Frederic Skinner. PSYCHO - by Chien Nguyen
- Example sentence(s)
-
Các nhà tâm lí học theo hướng tiếp cận hành vi phủ nhận việc nghiên cứu ý thức con người.
Thuyết hành vi cổ điển
Theo họ, ý thức không đóng vai trò gì trong việc điều chỉnh hoạt động của con người và tâm lí học không thể nghiên cứu nó bằng phương pháp khách quan. Vì vậy, tâm lí học chỉ nghiên cứu hành vi con người mà thôi. Tâm lí (của cả người và động vật) chỉ là các dạng hành vi khác nhau. Hành vi là tập hợp các phản ứng của cơ thể đáp lại các kích thích từ môi trường bên ngoài. Nhiệm vụ của nhà tâm lí học là mô tả và lượng hoá các hành vi đó, đúng như nó diễn ra trong tình huống xác định. Phương pháp của nhà tâm lí học là quan sát khách quan và thực nghiệm các phản ứng của cơ thể khi có tác nhân kích thích, nhằm mục đích xác định tương quan giữa kích thích và phản ứng. - Nghien cuu by Chien Nguyen
- + Thuyết Hành vi
Tiếp cận hành vi là một trong những cố gắng rất lớn của tâm lí học thế giới đầu thế kỉ XX, nhằm khắc phục tính chủ quan trong nghiên cứu tâm lí người thời đó. Kết quả là đã hình thành trường phái có ảnh hưởng mạnh mẽ đến sự phát triển tâm lí học Mĩ và thế giới trong suốt thế kỷ XX: Tâm lý học hành vi, mà đại biểu là các nhà tâm lí học kiệt xuất: E.L.Thorndike (1874-1949), J.B.J.Watson (1878:1958), E.C.Tolman (1886-1959), K.L.Hull (1884-1952) và B.F.Skinner (1904-1990) và A. Bandura v.v… - WIKI by Chien Nguyen
- Related KudoZ question
Compare [close] - Greek
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Θεωρία στην ψυχολογία σύμφωνα με την οποία κάθε νοητική κατάσταση και κάθε ενέργεια μπορεί να περιγραφεί με αναφορά στην παρατηρούμενη συμπεριφορά.
Στην διδακτική ο όρος αναφέρεται στην μάθηση μέσω της αλλαγής της συμπεριφοράς του μαθητή. Own research - by vangelisc (X)
- Example sentence(s)
- Ο συμπεριφοριστής έχει ιδιαίτερο ενδιαφέρον για τις λεγόμενες «γνωστικές λειτουργίες». Aπλώς δεν τις βλέπει ως αιτίες για τη συμπεριφορά, αλλά ως συμπεριφορές η προέλευση των οποίων απαιτεί αιτιολογία. - eleftheroudakis by vangelisc (X)
- Η Συμπεριφοριστική θεωρία επικρίνεται, διότι παραβλέπει τις νοητικές διεργασίες και δεν μπορεί να ερμηνεύσει κάποια είδη μάθησης που δεν υπάρχει μηχανισμός ενίσχυσης, όπως είναι η αναγνώριση νέων γλωσσικών προτύπων από τα νέα παιδιά. - blogs.sch.gr by vangelisc (X)
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Catalan, Chinese, Danish, Dutch, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hindi, Indonesian, Italian, Japanese, Korean, Lithuanian, Macedonian, Norwegian, Polish, Romanian, Russian, Slovak, Slovenian, Swedish
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |