To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • Italian
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • apprendimento informale
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • L’apprendimento che sviluppiamo quando siamo alle prese con le attività che hanno luogo nei contesti delle nostra vita quotidiana, in campo lavorativo o nel tempo libero, rimanda ad un ambito di formazione di competenze per certi versi “invisibile” perché non coinvolge gli elementi che tradizionalmente associamo alle attività di apprendimento strutturato (un’aula, materiali e tecnologie didattiche, staff di formatori, docenti, certificazioni etc.). db.formez.it - by azalea
          • Example sentence(s)
            • In alcune culture organizzative, la capacità autonoma dei soggetti di scorgere e analizzare problemi ed escogitare soluzioni, propria dell’apprendimento informale, può essere considerata più come una fonte di rischi eversivi piuttosto che una potenzialità da valorizzare ai fini del miglioramento delle pratiche. - db.formez.it by azalea
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Greek
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • άτυπη μάθηση
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Ως άτυπη μάθηση (informal learning) θεωρείται σύμφωνα με τους Jeffs and Smith (1990) η διαδικασία με την οποία κάθε άτομο, σε όλη τη διάρκεια της ζωής του, μαθαίνει και αποκτά στάσεις, αξίες, ικανότητες–δεξιότητες και γνώσεις, από την καθημερινή εμπειρία και τις επιδράσεις που δέχεται από το περιβάλλον του (εργασία, οικογένεια, γειτονιά, ελεύθερες ασχολίες, βιβλιοθήκες, μέσα μαζικής ενημέρωσης κ.ά.). Είναι η µάθηση που προκύπτει από δραστηριότητες της καθηµερινής ζωής οι οποίες σχετίζονται µε την εργασία, την οικογένεια ή τον ελεύθερο χρόνο και δεν είναι διαρθρωµένη από άποψη µαθησιακών στόχων, χρόνου µάθησης ή διδακτικής υποστήριξης, γι’ αυτό και τυπικά δεν οδηγεί σε επίσημη πιστοποίηση. Παραδείγµατα µορφών άτυπης εκπαίδευσης στη χώρα μας είναι, τα ελεύθερα προγράµµατα περιβαλλοντικής εκπαίδευσης, τα προγράµµατα κατά του ρατσισµού κλπ.[…] Lexilogia - by ALEXANDRA KAROUSOU
          • Example sentence(s)
            • Τυπικές δραστηριότητες της άτυπης μάθησης είναι το διάβασμα, η συμμετοχή σε πολιτιστικές δραστηριότητες, η ενασχόληση στο Internet, η επίσκεψη σε εκθέσεις κτλ. Ακόμα άτυπη μάθηση συμβαίνει με τη συμμετοχή σε εθελοντικούς οργανισμούς, συνδικαλιστικές και άλλες οργανώσεις, σε θρησκευτικά και πολιτιστικά ιδρύματα (μουσεία, βιβλιοθήκες κ.ά). Επίσης τα Μέσα Μαζικής Επικοινωνίας (Τηλεόραση, ραδιόφωνο, εφημερίδες) θεωρούνται σημαντική πηγή άτυπης μάθησης. Η άτυπη μάθηση δεν μπορεί να θεωρείται ότι βρίσκεται στο περιθώριο. Είναι συμπληρωματική της τυπικής εκπαίδευσης και ουσιαστικός πυλώνας της κοινωνίας της μάθησης. - Ευρωπαϊκό Δίκτυο Διαπ by ALEXANDRA KAROUSOU
            • «Ο ρόλος της Τυπικής Εκπαίδευσης, της Μη Τυπικής και της Άτυπης Μάθησης στη διαμόρφωση της προσωπικότητας των παιδιών και των εφήβων. Τα νέα δεδομένα στα χαρακτηριστικά της ηλικίας» - Σώμα Ελλήνων Προσκόπω by ALEXANDRA KAROUSOU
            • Εκτός από την τυπική μόρφωση που λαμβάνουν οι εκπαιδευτικοί στις πανεπιστημιακές σχολές, σημαντικό ρόλο στην λειτουργία τους στη διδακτική πράξη διαδραματίζει η άτυπη γνώση που αποκτούν μέσα από τις συνεργασίες και επαφές με συναδέλφους τους. Η έρευνα αυτή είναι μια μελέτη περίπτωσης για την ανίχνευση ορισμένων παραμέτρων, οι οποίες επηρεάζουν την ανάπτυξη της άτυπης αυτής γνώσης ... - Παιδαγωγικό Τμήμα Δημ by ALEXANDRA KAROUSOU
          • Related KudoZ question
    Compare [close] Compare [close] Compare [close]
    • Slovak
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • informálne učenie
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Učenie vychádzajúce z každodenných aktivít jednotlivca spojených s prácou, rodinou alebo voľným časom. Nie je štruktúrované (podľa cieľov, počtu hodín alebo podpory učenia sa) a obyčajne nevedie k získaniu osvedčenia. Informálne učenie sa môže byť zámerné, ale najčastejšie nebýva zámerné, skôr je príležitostné – náhodné. CŽV - by Martin Bulla
          • Example sentence(s)
            • Informálne učenie je sprievodným javom činností v každodennom živote spojených s prácou, rodinou alebo aktivitami vo voľnom čase. - ASPEKT by Martin Bulla
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • học tập phi chính quy
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Những phương thức học không chính quy để được cấp văn bằng ở nước ta như phương thức tổ chức học ở các trường vừa học vừa làm trước đây (theo đúng chương trình của hệ chính quy, nhưng sách giáo khoa có thể riêng), có thêm những hoạt động khác như lao động sản xuất, dạy nghề…, được thế giới gọi là giáo dục cận chính quy (Quasiformal Education). Phương thức học tập theo chương trình chính quy, bỏ bớt một số môn học, soạn sách giáo khoa riêng, vẫn được cấp văn bằng (tương đương với văn bằng của hệ chính quy) như học trường lớp bổ túc văn hoá được gọi là giáo dục bán chính quycần gì học nấy”, không có chương trình cố định, không có sách giáo khoa, không cấp văn bằng, chứng chỉ. Đó là giáo dục phi chính quy (Informal Education). (Paraformal Education). Ngoài ra, còn có những thiết chế giáo dục thực hiện phương thức “ UNESCO - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • Có lẽ bán chính thức/bán chính quy là para-formal không chính quy/phi chính quy: informal hoặc non-formal - UNESCO by Chien Nguyen
            • Như vậy giáo dục không thể được hiểu như sự truyền đạt một chiều thụ động và đơn giản hóa đến mức thô thiển theo kiểu “tiên học lễ, hậu học văn”. Giáo dục cũng không chỉ bao gồm giáo dục chính quy (formal education) mà còn cả giáo dục phi chính quy (non - formal education - ngoài nhà trường), hoặc không chính thức (informal education - rất linh hoạt, cần gì học nấy). Trong xã hội hiện đại, quá trình học tập phi chính quy tăng lên không ngừng qua sách báo, phát thanh, truyền hình và mạng internet… Đó chính là học suốt đời (lifelong learning hoặc learning throughout life) trong xã hội học tập, nơi hình thành những con người biết suy nghĩ độc lập, sáng tạo, đáp ứng những yêu cầu của xã hội hiện đại. - Tiasang online by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Czech, Chinese, German, Dutch, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hebrew, Hindi, Hungarian, Indonesian, Japanese, Lithuanian, Portuguese, Romanian, Russian, Swedish, Thai, Turkish, Urdu

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License