To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • Bulgarian
      • Finance (general)
        • Search
          • Term
            • бекуърдейшън
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Очакваният обърнат ценови модел, който икономистите наричат “бекуърдейшън” (стойността на борсата, при която моментната цена на суровините и разходите за склад над уговореното време е по-висока от срочната им цена) klassa.bg - by Andrei Vrabtchev
          • Example sentence(s)
            • От друга страна, финансовите играчи на пазара бързо ще се възползват от възможностите за арбитраж, ако цените на фючърсите са по-ниски от тези на спот пазара – тренд, известен като бекуърдейшън (backwardation). - vertisfinance.com by Andrei Vrabtchev
            • На финансовите пазари термините контанго (contango) и бекуърдейшън (backwardation) се използват, за да опишат срочната структура на пазара. Контанго е обичайното състояние на пазарите, при което цената на стоката е толкова по-висока, колкото по-дългосрочен фючърсен договор се купува. Общото правило е, че нивото на повишаване на цената се определя от спот цената на актива за деня плюс евентуални разходи за складиране плюс времевата стойност на парите. Тъй като въглеродните емисии не се търгуват физически, а чрез сертификати, които лесно могат да бъдат складирани, времевата структура на въглеродния пазар се определя от стойността на парите във времето. Бекуърдейшън е диаметрално противоположно на контанго състояние на пазара - цената на фючърсите намалява във времето. В случай на backwardation се създава възможност за арбитраж и реализиране на печалба от продажба на активи на спот пазара при купуването им на пазара на фючърси. Подобна пазарна ситуация се създава, когато играчите, които могат да продадат стоката на спот пазара, са относително малко на брой. - dnevnik.bg by Andrei Vrabtchev
            • Всъщност подготовката и провеждането на фючърсната сделка означава добро познаване на движението на базата. Счита се за нормално, когато котировката на стоката с доставка след три месеца превишава цената за доставка на налична стока - при спот сделките. Базата в случая само определя разликата в цените. Пазарът е нормален и е в състояние контанго. Обратно, цената може да е по-висока от фючърсната цена. Тогава пазарът е в ситуация “бекуърдейшън” (BACKWARDATION). Обикновено при тази ситуация на борсовия пазар търсенето е по-голямо от предлагането. - helpos.com by Andrei Vrabtchev
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Japanese
      • Finance (general)
        • Search
          • Term
            • バックワーディション(逆ざや)
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Backwardation(バックワーディション)は、限月間の鞘の状態の一つで「逆鞘(ぎゃくざや)」のこと。 期先の限月の価格が安く、期中、期近と受渡の期日までに残された期間が短くなるほど価格が高い状態を、Backwardation(バックワーディション)という。 [用語集] Backwardation(バックワ - by Yasutomo Kanazawa
          • Example sentence(s)
            • 期近の先物価格(P1)が次限月の先物価格(P2)より高い価格 になることを「バックワーディション」の状態にあると言いま す。このときに乗換えを行えば、ロール・リターンはプラスに なります。 - トータル・リターンと商品上� by Yasutomo Kanazawa
            • 史上初の歴史的記録として残しておこう。  12月5日のデータ。  左側:Backwardationの瞬間の価格 12月引渡しの方が2月引渡しより高い値段が付いている。  2月迄の保管料、盗難保険量等が加算されるので、当然2月引渡し価格が高くならなければならない。  それが逆になった状態。 - [COMEX先物価格でのバックワー� by Yasutomo Kanazawa
            • 質問が多いので少しバックワーディションについて書きます。この問題は実際どういう形でけりが付くのだろう。金先物と現物価格に大きな価格差があるとCOMEX金先物市場で現引きして金現物を手に入れる。これが今だと825ドルぐらいだとする。ここで得たゴールドをeBayで売却すると物によっては1100ドルが付いていたりする。そこで売却すると大儲けができるわけですが、これを無限に繰り返していくと一財産築けるのでは?ということになります。ただ、COMEXの金在庫には限りがあって実際は足らない。ということになると大変な事で商品取引所として成立しなくなってしまいます。しかし、投資家たちがこの歪に目をつけ現引きを殺到させるとCOMEXは破綻してしまうということです。この状況に対してどういう結末が出されるのかが注目されているのです。 - 金鉱株で資産形成(黄金郷編� by Yasutomo Kanazawa
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Finance (general)
        • Search
          • Term
            • giá đảo nghịch
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Trên đà tăng, sàn kỳ hạn robusta London xảy ra hiện tượng giá đảo nghịch (backwardation). Cấu trúc đảo nghịch là giá tháng giao hàng ngay cao hơn tháng giao hàng xa hơn. Trong điều kiện bình thường, giá sàn kỳ hạn robusta London thường có giá thuận chiều (forwardation) tháng giao dịch sau cao hơn giá tháng giao dịch trước. Mức chênh lệch này thường được hiểu là các chi phí “sở hụi” cho hàng giao xa. Concept - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • Trên đà tăng, sàn kỳ hạn robusta London xảy ra hiện tượng giá đảo nghịch (backwardation). Cấu trúc đảo nghịch là giá tháng giao hàng ngay cao hơn tháng giao hàng xa hơn. Trong điều kiện bình thường, giá sàn kỳ hạn robusta London thường có giá thuận chiều (forwardation) tháng giao dịch sau cao hơn giá tháng giao dịch trước. Mức chênh lệch này thường được hiểu là các chi phí “sở hụi” cho hàng giao xa. Căn cứ biểu đồ, giá tháng 3-2014 “thuận” vì cao hơn giá tháng 1-2014. Nhưng giá tháng 1-2014 thấp hơn tháng 11 và 9-2013 trong thế đảo nghịch. - Backwardation vs Forwardation by Chien Nguyen
            • Về phương diện kỹ thuật, cấu trúc giá trên sàn kỳ hạn robusta Liffe NYSE liên tục ở thế đảo nghịch (backwardation), hay còn gọi là “vắt giá” từ gần 2 tháng nay. Cấu trúc giá đảo nghịch là giá tháng giao hàng ngay cao hơn giá tháng giao hàng kế cận. Cấu trúc giá này cũng tác động rất mạnh đến số lượng xuất khẩu vì các nhà kinh doanh và người có hàng phải giao tranh thủ đưa hàng tới các cảng đến (ports of destination) của bên mua để giao hàng ngay với giá cao hơn thay vì phải chờ đợi giao chậm với giá thấp hơn. - Coffee futures market by Chien Nguyen
            • Cấu trúc giá “đảo nghịch” trên sàn kỳ hạn robusta Trên đà tăng, sàn kỳ hạn robusta London xảy ra hiện tượng giá đảo nghịch (backwardation). Cấu trúc đảo nghịch là giá tháng giao hàng ngay cao hơn tháng giao hàng xa hơn. Trong điều kiện bình thường, giá sàn kỳ hạn robusta London thường có giá thuận chiều (forwardation) tháng giao dịch sau cao hơn giá tháng giao dịch trước. Mức chênh lệch này thường được hiểu là các chi phí “sở hụi” cho hàng giao xa. Căn cứ biểu đồ, giá tháng 3-2014 “thuận” vì cao hơn giá tháng 1-2014. Nhưng giá tháng 1-2014 thấp hơn tháng 11 và 9-2013 trong thế đảo nghịch. Hiện tượng này xảy ra khi thị trường nghĩ lượng hàng hóa trong những tháng giao hàng cận kề có thể gặp vấn đề cung ứng. Qua cấu trúc này, giá tháng 1-2014 có giá thấp nhất vì ở thời điểm ấy chính là tháng ra hàng rộ của vụ mùa 2013/14. Còn 2 tháng cận kề là 9 và 11-2013 đang trong thời gian giáp hạt. Cấu trúc giá kiểu này chính là “lời kêu gọi” người có nhiệm vụ giao hàng phải giao ngay để tranh thủ càng giao sớm càng hưởng được giá cao. Trước đây, hiện tượng này cũng thường xảy ra nhưng độ cách biệt đôi khi rất xa, có thể vài trăm đô la mỗi tấn. Do có yếu tố dùng tiền và hàng để siết giá cao khi đảo nghịch nên người ta thường gọi là“vắt giá” (price squeezing). - Coffe futures market analysis by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: German, English, Spanish, French, Hindi, Korean, Portuguese, Russian, Turkish

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License