Glossary entry

English term or phrase:

ecotourism

Vietnamese translation:

du lịch sinh thái

Apr 13, 2010 12:54
14 yrs ago
1 viewer *
English term

ecotourism

GBK English to Vietnamese Social Sciences Tourism & Travel
Definition from Quality tourism:
Ecologically sustainable tourism with a primary focus on experiencing natural areas that foster environmental and cultural understanding, appreciation and conservation.
Example sentences:
In many situations, however, ecotourism fails to deliver on its promise. Many researchers have studied ecotourism's failures as well as its successes. (Amazon interactive)
Responsible tourism – or ecotourism – in hotspots and high-biodiversity wilderness areas can be both a sustainable economic alternative and a successful conservation strategy. (Conservation International)
Ecotourism encompasses a spectrum of nature-based activities that foster visitor appreciation and understanding of natural and cultural heritage and are managed to be ecologically, economically and socially sustainable. (Tourism Queensland)
Change log

Apr 13, 2010 02:32: changed "Kudoz queue" from "In queue" to "Public"

Apr 13, 2010 12:54: changed "Stage" from "Preparation" to "Submission"

Apr 16, 2010 13:54: changed "Stage" from "Submission" to "Completion"

Proposed translations

+2
3 mins
Selected

du lịch sinh thái

Definition from http://vi.wikipedia.org:
Du lịch sinh thái là loại hình du lịch dựa vào thiên nhiên và văn hoá bản địa gắn với giáo dục môi trường, có đóng góp cho nỗ lực bảo tồn và phát triển bền vững với sự tham gia tích cực của cộng đồng địa phương.
Example sentences:
Du lịch sinh thái là loại hình du lịch dựa vào thiên nhiên và văn hoá bản địa gắn với giáo dục môi trường, có đóng góp cho nỗ lực bảo tồn và phát triển bền vững với sự tham gia tích cực của cộng đồng địa phương. Du lịch sinh thái là loại hình khai thác tìm hiểu đa hệ sinh thái tự nhiên gồm: Đa hệ sinh thái động vật, thực vật, hệ sinh thái nhân văn của núi, của rừng, của hồ.. Ở Việt Nam có nhiều khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia và nhiều rừng cấm, đó là những di sản thiên nhiên của quốc gia, chứa đầy tiềm năng cho phát triển du lịch sinh thái như Vịnh Hạ Long, hồ Ba Bể, động Phong Nha, vườn quốc gia Cát Tiên, vườn quốc gia Cúc Phương, khu bảo tồn thiên nhiên Vân Long .v.v. đặc biệt là đã có tới 6 khu dự trữ sinh quyển Việt Nam được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển thế giới nằm ở khắp ba miền. (Wikipedia)
Peer comment(s):

agree Pham Huu Phuoc
12 hrs
Cam on anh Phuoc.
agree Maiphuong (X)
14 hrs
Many thanks.
Something went wrong...
4 KudoZ points awarded for this answer.
6 mins

du lịch sinh thái

Definition from wikipedia :
Du lịch sinh thái là loại hình du lịch dựa vào thiên nhiên và văn hoá bản địa gắn với giáo dục môi trường, có đóng góp cho nỗ lực bảo tồn và phát triển bền vững với sự tham gia tích cực của cộng đồng địa phương
Example sentences:
Du lịch sinh thái là loại hình khai thác tìm hiểu đa hệ sinh thái tự nhiên gồm: Đa hệ sinh thái động vật, thực vật, hệ sinh thái nhân văn của núi, của rừng, của hồ ( wikipedia )
Something went wrong...
Term search
  • All of ProZ.com
  • Term search
  • Jobs
  • Forums
  • Multiple search