Glossary entry (derived from question below)
English term or phrase:
anti-coring needle
Vietnamese translation:
kim tiêm chống nghẽn/nghẹt
Added to glossary by
Tiến Anh Lê
Mar 19, 2009 14:23
15 yrs ago
English term
anti-coring needle
English to Vietnamese
Medical
Medical: Instruments
syringe
in the single use syringe
Proposed translations
(Vietnamese)
5 +1 | kim tiêm chống nghẽn/nghẹt | Mien H. Luu |
5 | kim chống lệch tâm | Thanh Ha Ngo |
Proposed translations
+1
1 hr
Selected
kim tiêm chống nghẽn/nghẹt
đây là loại kim có hai đầu nhọn, đầu trước dùng để đâm xuyên qua da người khi tiêm, đầu sau hướng về màng bảo vệ một ống thuốc nước được đặt trong lòng ống tiêm. Khi tiêm trụ trượt ống tiêm (plunger) được bố trí phía sau ống thuốc sẽ đẩy ống thuốc lên, đầu sau của kim sẽ đâm thủng màng bảo vệ và thuốc trong ống sẽ đi qua lỗ ở đầu sau và được bơm qua đầu trước kim vào dưới da người được tiêm. Trong quá trình tiêm một mảnh nhỏ từ màng bảo vệ có thể bị đứt ra khi kim xuyên qua và lọt vào trong lỗ kim gây nghẽn làm thuốc khó đi qua kim. Trong phát minh anti-coring US patent 5716348 đầu sau kim tiêm được bố trí lệch góc so với trục ống tiêm để khi đầu sau kim đâm thủng màng ống thuốc sẽ nong cho lỗ thủng to ra, và ống tiêm được thiết kế đặc biệt để mảnh đứt ở màng nếu có sẽ bị chặn lại không thể chui vào gây nghẽn kim.
Trong phát minh của Ấn độ (số đăng ký 933/CHENP/2004) một phần ống thuốc được thiết kế ma sát cao để trụ trượt đẩy ống thuốc đi chậm lại khi đầu sau kim tiêm xuyên qua màng bảo vệ để loại trừ mảnh đứt gây nghẽn kim.
--------------------------------------------------
Note added at 3 days10 hrs (2009-03-23 00:47:44 GMT)
--------------------------------------------------
Cũng có những loại kim tiêm chống nghẽn/nghẹt một đầu nhọn (single pointed end anti-coring needle) như ở ảnh sau:
https://www.marionsupply.com/files/AAAAA AAAAA_67.JPG
Xem lời giới thiệu: Syringe has bold graduations, ultra-sharp, tri-beveled, anti-coring needle. (Ống tiêm có vạch chia in rõ, kim chống nghẽn/nghẹt cực sắc, đầu kim được mài vát ba cạnh)
Trong phát minh của Ấn độ (số đăng ký 933/CHENP/2004) một phần ống thuốc được thiết kế ma sát cao để trụ trượt đẩy ống thuốc đi chậm lại khi đầu sau kim tiêm xuyên qua màng bảo vệ để loại trừ mảnh đứt gây nghẽn kim.
--------------------------------------------------
Note added at 3 days10 hrs (2009-03-23 00:47:44 GMT)
--------------------------------------------------
Cũng có những loại kim tiêm chống nghẽn/nghẹt một đầu nhọn (single pointed end anti-coring needle) như ở ảnh sau:
https://www.marionsupply.com/files/AAAAA AAAAA_67.JPG
Xem lời giới thiệu: Syringe has bold graduations, ultra-sharp, tri-beveled, anti-coring needle. (Ống tiêm có vạch chia in rõ, kim chống nghẽn/nghẹt cực sắc, đầu kim được mài vát ba cạnh)
Example sentence:
The cartridge (containing a medicament) having an increased friction region so as to slow the motion of the plunger when the forward end of the needle travels through the seal in order to eliminate coring.
4 KudoZ points awarded for this answer.
Comment: "thanks"
1 hr
kim chống lệch tâm
just suggest
Something went wrong...