Glossary entry (derived from question below)
English term or phrase:
Universal health care system
Vietnamese translation:
hệ thống chăm sóc sức khỏe toàn dân
English term
Universal health care system
Proposed translations
hệ thống chăm sóc sức khỏe toàn dân
Universal ở đây có nghĩa là bao hàm mọi tầng lớp xã hội, mọi công dân của một đất nước.
Universal health care — sometimes referred to as universal health coverage, universal coverage, universal care or social health protection — usually refers to a health care system which provides health care and financial protection to all its citizens
Đề án quan trọng nhất trong nghị trình lập pháp của Clinton là kế hoạch cải cách hệ thống chăm sóc sức khỏe, thực hiện bởi Hillary Clinton, nhắm vào mục đích thiết lập một hệ thống chăm sóc sức
hệ thống y tế phổ cập
--------------------------------------------------
Note added at 6 mins (2013-03-22 05:24:36 GMT)
--------------------------------------------------
www.fetp.edu.vn/attachment.aspx?ID=2482
http://daibieunhandan.vn/default.aspx?tabid=77&NewsId=58227
hệ thống chăm sóc sức khỏe cộng đồng
hệ thống phổ cập y tế phổ thông
http://www.vietnamplus.vn/Home/VN-quyet-tam-pho-cap-y-te-pho-thong-vao-nam-2020/20127/148526.vnplus
hệ thống y tế công cộng
bảo hiểm y tế toàn dân
http://en.wikipedia.org/wiki/Universal_health_care
https://www.google.com/search?q="bảo hiểm y tế toàn dân"&aq=...
Something went wrong...