Glossary entry (derived from question below)
English term or phrase:
body of water
Vietnamese translation:
vùng nước
Added to glossary by
Mien H. Luu
Oct 21, 2012 04:32
11 yrs ago
English term
body of water
English to Vietnamese
Science
Geology
the Great Salt Lake in Utah, USA is a huge body of water.
Proposed translations
(Vietnamese)
5 +1 | vùng nước |
Trung Le
![]() |
5 +2 | thủy vực |
Tung Nguyen
![]() |
Proposed translations
+1
24 mins
Selected
vùng nước
See here: http://vi.wikipedia.org/wiki/Thể_loại:Vùng_nước
Click on "English" on the left. It will link "vùng nước" to "bodies of water"
--------------------------------------------------
Note added at 32 mins (2012-10-21 05:05:02 GMT)
--------------------------------------------------
"hồ là một vùng nước" http://vi.wikipedia.org/wiki/Hồ
Click on "English" on the left. It will link "vùng nước" to "bodies of water"
--------------------------------------------------
Note added at 32 mins (2012-10-21 05:05:02 GMT)
--------------------------------------------------
"hồ là một vùng nước" http://vi.wikipedia.org/wiki/Hồ
4 KudoZ points awarded for this answer.
Comment: "Thủy vực và vùng nước đều chính xác. Tôi chọn vùng nước cho ngữ cảnh của mình. Cảm ơn anh Trung."
+2
3 mins
thủy vực
My suggestion
--------------------------------------------------
Note added at 4 mins (2012-10-21 04:37:25 GMT)
--------------------------------------------------
Là một vùng trũng bất kỳ trên bề mặt Trái đất có chứa nước thường xuyên, bất kể nước ngọt, nước lợ hoặc nước mặn, với các hình thái và qui mô khác nhau. Mỗi loại hình thủy vực được đặc trưng bởi các quá trình và có bản chất tự nhiên riêng. Ví dụ: ao, hồ, đầm, phá, vịnh...
--------------------------------------------------
Note added at 4 mins (2012-10-21 04:37:25 GMT)
--------------------------------------------------
Là một vùng trũng bất kỳ trên bề mặt Trái đất có chứa nước thường xuyên, bất kể nước ngọt, nước lợ hoặc nước mặn, với các hình thái và qui mô khác nhau. Mỗi loại hình thủy vực được đặc trưng bởi các quá trình và có bản chất tự nhiên riêng. Ví dụ: ao, hồ, đầm, phá, vịnh...
Peer comment(s):
agree |
Hoang Dan
7 hrs
|
Thank you
|
|
agree |
hung nguyen
: I think "thủy vực" is the scientific term, while "vùng nước" is more everyday use. So depending on the context of the sentence we can decide which option is more suitable
4 days
|
Thank you!
|
Something went wrong...