Glossary entry

English term or phrase:

"lead litigation"

Vietnamese translation:

Tranh tụng (kiện tụng) về nhiễm độc chì

Added to glossary by Little Woods
Apr 26, 2014 13:58
10 yrs ago
2 viewers *
English term

"lead litigation"

English to Vietnamese Bus/Financial Business/Commerce (general) "lead litigation"
Mọi người xin cho mình hỏi cụm ""lead litigation" có thể dịch như nào ạ? Mình ko hiểu rõ về cụm này.

Context là 1 bài nói chuyện về tình hình kinh doanh của 1 cty:
Today we talk about our first quarter earnings, the status of the lead litigation, a follow-up on the Comex acquisition in Mexico, and some recent recognition that we’ve received.
Change log

Apr 28, 2014 13:11: Little Woods Created KOG entry

Discussion

Van Vu (asker) Apr 28, 2014:
lead ở đây liên quan đến vụ kiện tụng sơn pha chì Cảm ơn mọi người, nhờ bạn Little Woods mình đã tìm ra đc đúng ý nghĩa của từ này là vụ tranh/kiện tụng sơn pha chì của cty Sherwin Williams. Bạn Woods đã tìm đc article rất đúng ý mình vì mình đang dịch bài của hãng này, cảm ơn bạn và các bạn khác đã giúp đỡ :)

Proposed translations

+1
55 mins
Selected

Tranh tụng (kiện tụng) về nhiễm độc chì

Theo định nghĩa của trang này thì có nghĩa như trên, litigation là tranh tụng.
Bạn coi thêm trong link
http://www.lexisnexis.com/lead_litigation.aspx

--------------------------------------------------
Note added at 56 mins (2014-04-26 14:55:30 GMT)
--------------------------------------------------

Bổ sung thêm link này:
http://www.goldbergsegalla.com/publication/lead-litigation-r...
Peer comment(s):

agree Châu Nguyễn
1 day 10 hrs
Thank you!
Something went wrong...
2 KudoZ points awarded for this answer.
17 mins

giải quyết tranh chấp

My suggestion
Something went wrong...
1 day 17 hrs

vụ việc tranh tụng chính

Thông thường, "litigation" có nghĩa là "tranh tụng". Tuy nhiên nên dịch là "vụ việc tranh tụng".

"Lead" có khá nhiều nghĩa (kể cả "chì'). Tuy nhiên, ở đây, tớ cho là "lead" mang nghĩa chief, primary, principal.

Chẳng hạn có "lead attorney": luật sư chính; "lead mangers": [tổ chức] quản lý chính (trong giao dịch phát hành).

Ngoài ra dựa theo context này thì "vụ việc tranh tụng chính" là một trong 4 chủ đề chính mà speaker sẽ trình bày.

Trong đó, công ty ty, đặc biệt công ty lớn, có khá nhiều vấn đề liên quan tranh tụng, song speaker chỉ trình bày những vụ việc chính, nổi cộm nhất.

Hope it works.
Something went wrong...
Term search
  • All of ProZ.com
  • Term search
  • Jobs
  • Forums
  • Multiple search