Glossary entry

English term or phrase:

Holdings

Vietnamese translation:

tài sản nắm giữ

Added to glossary by Hien Luu
Aug 22, 2021 02:52
2 yrs ago
11 viewers *
English term

Holdings

English to Vietnamese Bus/Financial Business/Commerce (general) Inflation
Context:
Since the beginning of the coronavirus crisis, the Fed expanded its holdings by more than $3 trillion, bringing its balance sheet to nearly $7.5 trillion.

Link: https://www.cnbc.com/2021/01/27/fed-decision-january-2021-ra...

Proposed translations

+1
12 mins
Selected

tài sản nắm giữ

Kể từ khi bắt đầu cuộc khủng hoảng do vi-rút corona, Fed đã tăng lượng tài sản nắm giữ của mình thêm hơn 3 nghìn tỷ USD, nâng quy mô bảng cân đối kế toán lên gần 7,5 nghìn tỷ USD.
Peer comment(s):

agree Tung Nguyen : My page was left open and I didn't notice your answer :)
6 mins
Thanks bro!
Something went wrong...
4 KudoZ points awarded for this answer. Comment: "Thank you"
20 mins

cổ phần

Trong ngữ cảnh này "holdings" có nghĩa là "cổ phần". Công ty holding hay tổng công ty là một công ty làm chủ cổ phần của các công ty khác. Bản thân công ty đó không sản xuất hàng hóa hay cung cấp các dịch vụ. Mục đích của nó giữ cổ phần nhiều công ty là để thành lập một tập đoàn, kiểm soát nhiều công ty khác nhau, làm giảm rủi ro cho những người giữ cổ phần.
Câu trên có thể dịch là: "Kể từ khi bắt đầu khủng hoảng Covid 19, Fed đã tăng cổ phần của mìnhn hơn 3.000 tỷ USD, đưa cân đối tải sản lên 7,500 tỷ USD"
Example sentence:

A holding company is a company whose primary business is holding a controlling interest in the securities of other companies.[1] A holding company usually does not produce goods or services itself. Its purpose is to own shares of other companies to form a

Note from asker:
Thank you
Something went wrong...
15 hrs

số lượng trái phiếu mua vào / số lượng chứng khoán mua vào

The Fed (the Federal Reserve): Cục Dự trữ Liên Bang (Hoa Kỳ).

..., the Fed expanded its holdings by more than $3 trillion, ...
..., Cục Dự trữ Liên Bang đã gia tăng số lượng trái phiếu mua vào thêm hơn 3000 tỷ đô la, ...
..., Cục Dự trữ Liên Bang đã gia tăng số lượng chứng khoán mua vào thêm hơn 3000 tỷ đô la, ...

Cục Dự trữ Liên Bang (Hoa Kỳ) thường mua và bán trái phiếu của chính phủ:
Khi Cục dự trữ liên bang (Fed) mua trái phiếu chính phủ, tiền được đưa thêm vào lưu thông. Bởi có thêm tiền trong lưu thông, lãi suất sẽ giảm xuống và chi tiêu, vay ngân hàng sẽ gia tăng. Khi Fed bán ra trái phiếu chính phủ, tác động sẽ diễn ra ngược lại, tiền rút bớt khỏi lưu thông, khan hiếm tiền sẽ làm tăng lãi suất dẫn đến vay nợ từ ngân hàng khó khăn hơn.
https://vi.wikipedia.org/wiki/Cục_Dự_trữ_Liên_bang_(Hoa_Kỳ)

--------------------------------------------------
Note added at 1 day 12 hrs (2021-08-23 15:30:40 GMT)
--------------------------------------------------

hoặc,
expanded its holdings:
gia tăng số lượng trái phiếu trong tay;
gia tăng số lượng trái phiếu sở hữu;
gia tăng số lượng chứng khoán trong tay;
gia tăng số lượng chứng khoán sở hữu.
Note from asker:
Thank you
Something went wrong...
Term search
  • All of ProZ.com
  • Term search
  • Jobs
  • Forums
  • Multiple search