Sep 17, 2017 01:52
7 yrs ago
Vietnamese term
để báo cáo
Vietnamese to English
Social Sciences
Government / Politics
Đệ đang dịch một công văn và gặp khó ở phần dưới cùng của công văn. Mong được các anh chị giúp đỡ.
Context:
....
.....
Điều 4.
Cục trưởng Cục Quản lý giá, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, doanh nghiệp, cá nhân sử dụng dịch vụ hàng không chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng Đinh Tiến Dũng (để báo cáo);
- Bộ GTVT;
- Cục HKVN;
- Tcty QLBVN,
Full context:
https://drive.google.com/file/d/0B_fAQ-6uhwHAcWtRVlpCQUpQVGc...
Context:
....
.....
Điều 4.
Cục trưởng Cục Quản lý giá, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, doanh nghiệp, cá nhân sử dụng dịch vụ hàng không chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng Đinh Tiến Dũng (để báo cáo);
- Bộ GTVT;
- Cục HKVN;
- Tcty QLBVN,
Full context:
https://drive.google.com/file/d/0B_fAQ-6uhwHAcWtRVlpCQUpQVGc...
Proposed translations
(English)
4 +1 | for reporting purposes | Thao Tran |
5 +1 | to report | Anh Hiep |
Proposed translations
+1
5 hrs
Selected
for reporting purposes
My experience
Note from asker:
Em cám ơn ạ. |
4 KudoZ points awarded for this answer.
Comment: "Cám ơn chị nhiều!"
+1
1 min
Discussion
Vậy có thể dùng là
Bộ trưởng Đinh Tiến Dũng (để báo cáo) = Minister Dinh Tien Dung (for his information)
hay = Minister Dinh Tien Dung (for the purpose of reporting) không nhỉ?
Dùng to report em cảm thấy văn phong chưa ổn lắm.