Glossary entry (derived from question below)
English term or phrase:
market segmentation
Vietnamese translation:
PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
English term
market segmentation
There are many reasons for dividing a marketing into smaller segments. Any time you suspect there are significant, measurable differences in your market you should consider market segmentation. (About.com: Marketing)
The degree of market segmentation (aggregation or disaggregation) ranges from the extremes of offering one product to the entire market (Ford only made one model "T"), to total customization for each customer (Nike's website now allows you to totally customize your own shoes by picking style, color and then emboss them with your own initials). (Qualtrics.com)
The purpose for segmenting a market is to allow your marketing/sales program to focus on the subset of prospects that are "most likely" to purchase your offering. (Center for Business Planning)
5 +3 | PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG | Long Tran |
Nov 24, 2009 14:31: changed "Kudoz queue" from "In queue" to "Public"
Nov 24, 2009 14:59: changed "Stage" from "Preparation" to "Submission"
Nov 27, 2009 16:00: changed "Stage" from "Submission" to "Selection"
Nov 29, 2009 16:54: changed "Stage" from "Selection" to "Completion"
Proposed translations
PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
Đối với những doanh nghiệp hoạt động trên qui mô quốc tế, có những quốc gia rất gần nhau nhưng lại rất khác nhau về mức độ phát triển kinh tế, về văn hoá và chính trị. Do vậy, các công ty hoạt động đa quốc gia cần phải phân khúc thị trường và chia thị trường quốc tế thành từng nhóm khác nhau có cùng nhu cầu và ý muốn tương tự như nhau (forum.mait.vn)
Phân khúc theo đặc điểm hành vi là phân chia thị trường trên cơ sở kiến thức, thái độ, tần suất sử dụng hay phản ứng của họ đối với một sản phẩm (Ví dụ. thỉnh thoảng, lợi ích, tình trạng người dùng, mức độ sử dụng, sự trung thành, sự sẵn sàng của người mua và thái độ) (ecsme)
Something went wrong...