Glossary entry

English term or phrase:

market segmentation

Vietnamese translation:

PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG

Nov 24, 2009 14:59
14 yrs ago
English term

market segmentation

GBK English to Vietnamese Bus/Financial Marketing
Definition from NSW Small Business:
the division of a market into segments. Each segment consists of a group of consumers with similar requirements, which can be distinguished from the requirements of other consumers in the market. There will be distinct differences between the goods and services needed to meet the requirements of each segment.
Example sentences:
There are many reasons for dividing a marketing into smaller segments. Any time you suspect there are significant, measurable differences in your market you should consider market segmentation. (About.com: Marketing)
The degree of market segmentation (aggregation or disaggregation) ranges from the extremes of offering one product to the entire market (Ford only made one model "T"), to total customization for each customer (Nike's website now allows you to totally customize your own shoes by picking style, color and then emboss them with your own initials). (Qualtrics.com)
The purpose for segmenting a market is to allow your marketing/sales program to focus on the subset of prospects that are "most likely" to purchase your offering. (Center for Business Planning)
Proposed translations (Vietnamese)
5 +3 PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
Change log

Nov 24, 2009 14:31: changed "Kudoz queue" from "In queue" to "Public"

Nov 24, 2009 14:59: changed "Stage" from "Preparation" to "Submission"

Nov 27, 2009 16:00: changed "Stage" from "Submission" to "Selection"

Nov 29, 2009 16:54: changed "Stage" from "Selection" to "Completion"

Proposed translations

+3
52 mins
Selected

PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG

Phân khúc thị trường bảo đảm sự nghiệp kinh doanh của doanh nghiệp an toàn hơn bởi nó giúp doanh nghiệp biết tập trung nỗ lực của mình đúng thị trường, xây dựng cho mình một tư cách riêng, một hình ảnh riêng, mạnh mẽ, rõ nét và nhất quán để khả năng vốn có của doanh nghiệp được khai thác một cách hiệu quả
Definition from vietbao.vn:
Phân khúc thị trường là một hoạt động phân chia thị trường thành những nhóm có nhu cầu, đặc điểm, hành vi riêng và yêu cầu những sản phẩm riêng.
Example sentences:
Đối với những doanh nghiệp hoạt động trên qui mô quốc tế, có những quốc gia rất gần nhau nhưng lại rất khác nhau về mức độ phát triển kinh tế, về văn hoá và chính trị. Do vậy, các công ty hoạt động đa quốc gia cần phải phân khúc thị trường và chia thị trường quốc tế thành từng nhóm khác nhau có cùng nhu cầu và ý muốn tương tự như nhau (forum.mait.vn)
Phân khúc theo đặc điểm hành vi là phân chia thị trường trên cơ sở kiến thức, thái độ, tần suất sử dụng hay phản ứng của họ đối với một sản phẩm (Ví dụ. thỉnh thoảng, lợi ích, tình trạng người dùng, mức độ sử dụng, sự trung thành, sự sẵn sàng của người mua và thái độ) (ecsme)
Peer comment(s):

agree Nguyen Dieu
3 days 7 hrs
agree Ai-Phuong Ton-Nu
5 days
agree Maiphuong (X)
136 days
Something went wrong...
4 KudoZ points awarded for this answer.
Term search
  • All of ProZ.com
  • Term search
  • Jobs
  • Forums
  • Multiple search