GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Vietnamese
- Law (general)
- Search
- Term
- trách nhiệm (liên đới) chung và trách nhiệm riêng rẽ
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- 3.4. Trách nhiệm liên đới và trách nhiệm riêng rẽ
Căn cứ vào mối liên hệ giữa quyền và nghĩa vụ của các chủ thể, trách nhiệm BTTH được phân loại thành trách nhiệm liên đới và trách nhiệm riêng rẽ.
BTTH liên đới được hiểu là trách nhiệm nhiều người mà theo đó thì mỗi người trong số những người có trách nhiệm phải chịu trách nhiệm đối với toàn bộ thiệt hại và mỗi người trong số những người có quyền đều có quyền yêu cầu người gây thiệt hại phải bồi thường toàn bộ cho mình.
BTTH riêng rẽ là trách nhiệm nhiều người mà theo đó thì mỗi người có trách nhiệm chỉ phải chịu trách nhiệm đối với phần thiệt hại do mình gây ra và mỗi người trong số những người có quyền cũng chỉ có quyền yêu cầu người gây thiệt hại bồi thường những tổn thất mà mình phải gánh chịu. Law Lecture - by Chien Nguyen
- Example sentence(s)
- Liên đới và riêng rẽ chịu trách nhiệm Shall be jointly and severally liable for - Term by Chien Nguyen
- Related KudoZ question
Compare [close] - Greek
- Law (general)
- Search
- Term
- ευθύνη από κοινού και εις ολόκληρον
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Under joint and several liability, a claimant may pursue an obligation against any one party as if they were jointly liable and it becomes the responsibility of the defendants to sort out their respective proportions of liability and payment. Wikipedia - by d_vachliot (X)
- Example sentence(s)
- Δεδομένου ότι η από κοινού και εις ολόκληρον ευθύνη ενδέχεται να αποτρέψει ελεγκτικά γραφεία και δίκτυα να εισέλθουν στη διεθνή αγορά ελέγχου εισηγμένων - Ε.Ε. by d_vachliot (X)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Romanian
- Law (general)
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Raspunderea solidara este incopatibila cu raspunderea materiala, care are un caracter personal, însa ea poate interveni în mod exceptional, când fapta ilicita prin care s-a cauzat prejudiciul angajatorului constituie infractiune si a fost savârsita de mai multe persoane împreuna.
Baran Nicolae, Teoria generala a dreptul - by Veronica Vasilescu - Bell
- Example sentence(s)
- Dispozitiile Legii nr. 31/1990 stabilesc o serie de situatii in care raspunderea administratorilor este solidara.
Astfel, conform art. 73, administratorii raspund solidar pentru: realitatea vărsămintelor efectuate de asociaţi, existenţa reală a dividendelor plătite, existenţa registrelor cerute de lege şi corecta lor ţinere, exacta îndeplinire a hotărârilor adunărilor generale, stricta îndeplinire a îndatoririlor pe care legea, actul constitutiv le impun.
- euroavocatura.ro by Veronica Vasilescu - Bell
- Related KudoZ question
Compare [close] - Indonesian
- Law (general)
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- tanggung jawab para debitur baik bersama-sama, perseorangan, maupun khusus salah seorang di antara mereka untuk menanggung pembayaran seluruh utang; pembayaran salah seorang debitur mengakibatkan debitur yang lain terbebas dari kewajiban membayar utang (joint and several liability) Bank Indonesia - by Imam Mustaqim
- Example sentence(s)
- Pola tanggung renteng yang diterapkan dalam mekanisme kerja koperasi simpan pinjam terbukti mampu mengurangi risiko kredit macet dan gagal bayar (NPL/Non Performing Loan) para anggota koperasi hingga 0%. - Kapanlagi.com by Imam Mustaqim
- Sebanyak 25 orang gerakan koperasi dari 15 kabupaten/kota asal Sumatera Selatan (Sumsel) mengikuti magang tentang sistem tanggung renteng yang difasilitasi Dinas Koperasi dan Pengusaha Kecil Menengah Propinsi Jatim, bertempat di Surabaya, belum lama ini. - Diskopjatim by Imam Mustaqim
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Catalan, Czech, Chinese, Danish, German, Dutch, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hebrew, Hindi, Hungarian, Italian, Japanese, Latvian, Lithuanian, Macedonian, Norwegian, Polish, Portuguese, Russian, Slovak, Swedish, Turkish, Ukrainian
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |