GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Vietnamese
- Psychology
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Tư duy tập thể hoặc tư duy nhóm (tiếng Anh: groupthink) là một hiện tượng tâm lý xảy ra với một nhóm người vì mong muốn duy trì sự hài hòa và thống nhất trong nhóm nên đã dẫn đến những quyết định khác biệt so với cơ chế suy nghĩ, quyết định thông thường của từng cá nhân gộp lại. Wiki - by Chien Nguyen
- Example sentence(s)
- Tư duy nhóm là sự hội tụ tư duy quanh một tiêu chuẩn. Đáng tiếc là sự hội tụ đó bị chi phối bởi áp lực tâm lý xã hội nhiều hơn là bởi tính khách quan. Khi tất cả mọi thành viên đều đồng nhất mạnh mẽ với nhóm, họ có thể bộc lộ nhiều điểm tương đồng (trong khi triệt tiêu các điểm khác biệt) và cố gắng nhất trí với nhau. Làm như vậy có thể đem lại một ưu điểm là sự hợp tác, nhưng lại có thể vô tình tước đi lối tư duy và tranh luận rất quan trọng. Sự thôi thúc nhất trí trong nhóm sẽ lấn lướt tính khách quan.
- Online by Chien Nguyen
- Tinh thần nhóm là tốt, sự thống nhất và đoàn kết trong nhóm là cần thiết. Tuy nhiên, đừng nhầm lẫn các đặc tính này với việc loại bỏ sự khác biệt để trảnh rủi ro hình thành “tư duy nhóm”. Khi không có sự đa dạng và các ý kiến khác biệt không được tôn trọng, nhóm sẽ trở nên vón cục, mất tính đề kháng với những thay đổi không ngừng của môi trường kinh doanh. Khi đó, thất bại là kết quả đương nhiên dành cho nhóm.
- Linguistics by Chien Nguyen
- Related KudoZ question
Compare [close] - Turkish
- Psychology
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Sorunlara ya da konulara, bağımsız hareket eden bireyler tarafından değil de bir grubun görüş birliğiyle (konsensüsüyle) ele alınması gerekirmiş gibi yaklaşma, uydumculuk; bireysel yaratıcılık, ya da kişisel sorumluluk yoksunluğu. Psikoloji Sözlüğü - by Özden Arıkan
- Example sentence(s)
- Obama etrafında ‘güçlü kişiliklerin ve güçlü fikirlerin’ bulunmasını istemesinin kısmen, bunun ‘grup düşüncesi’ni önleyecek olmasından kaynaklandığını söyledi. - Radikal by Özden Arıkan
- Grup düşüncesi, grupta hatalı karar verme mekanizmasının gelişmesi anlamına gelir. Grup üyeleri, konuyu gerçekçi olarak analiz etmek yerine grup içerisinde uyumun bozulmaması için anlaşma eğiliminde olabilirler. - Acar Baltaş by Özden Arıkan
- Related KudoZ question
Compare [close] - Italian
- Psychology
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- La teoria del pensiero di gruppo fu sviluppata da Irving Jonis nel 1972. Il pensiero di gruppo è un modo di pensare della gente quando si è fortemente coinvolti in un gruppo coeso. Quando i membri si battono per l'unanimità, escludono la loro motivazione a valutare realisticamente le linee di condotta alternative. 12manage - by Marianna Tucci
- Example sentence(s)
- Il pensiero di gruppo è una forma di elaborazione cognitiva che si genera nella condivisione di obiettivi e mezzi all'interno di un gruppo altamente coeso, e si manifesta attraverso un'attenzione selettiva riguardo alle informazioni salienti per lo stesso, al fine di raggiungere velocemente lo scopo.
- creativitadigruppo by Marianna Tucci
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Catalan, Czech, Chinese, Danish, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hebrew, Hungarian, Indonesian, Japanese, Latvian, Malay, Norwegian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Swedish, Urdu
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |