GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Czech
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Umělá inteligence (UI) je obor informatiky zabývající se tvorbou strojů vykazujících známky inteligentního chování. Definice pojmu „inteligentní chování“ je stále předmětem diskuse, nejčastěji se jako etalon inteligence užívá lidský rozum.
Wikipedie - by Dalibor Uhlik
- Example sentence(s)
- Umělá inteligece jako obor je velice rozsáhlá a také poněkud nedefinovatelná. Už sama otázka co je inteligence zatím nemá obecně uznávanou odpověď. Ale většinou si pod tímto pojmem představujeme něco, co se rozhoduje podobně jako člověk - inteligentně.
- eithel.net by Dalibor Uhlik
- Teorie umělé inteligence se pokouší převést funkce živého organizmu na neživé stroje. Snaží se rozpoznat a formulovat funkce přirozené inteligence tak, aby tyto funkce mohly být zkonstruovány a využity při návrhu neživých strojů.
- ireferáty by Dalibor Uhlik
- Related KudoZ question
Compare [close] - Persian (Farsi)
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- هوش مصنوعی از جمله مباحثی است که امروزه در طراحی و ساخت نرم افزارهای
خاص کاربرد دارد. Own research - by Sohail Salehi
- Example sentence(s)
- هوش مصنوعی یا هوش ماشینی را باید عرصهٔ پهناور تلاقی و ملاقات بسیاری از دانشها، علوم، و فنون قدیم و جدید دانست. ریشهها و ایدههای اصلی آن را باید در فلسفه، زبانشناسی، ریاضیات، روانشناسی، نورولوژی، و فیزیولوژی نشان گرفت و شاخهها، فروع، و کاربردهای گوناگون و فراوان آن را در علوم رایانه، علوم مهندسی، علوم زیستشناسی و پزشکی، علوم ارتباطات و زمینههای بسیار دیگر. - wikipedia by Sohail Salehi
- Related KudoZ question
Compare [close] - Hebrew
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- בינה מלאכותית (נקרא גם אינטליגנציה מלאכותית) היא ענף של מדעי המחשב העוסק ביכולתם של מחשבים לפעול באופן המציג יכולות השמורות עד כה לבינה האנושית בלבד Wikipedia - by Aaron Paz
- Example sentence(s)
- החוקרים ניסו לפתח תוכנה בעלת בינה מלאכותית אשר תוכל לנהל שיחה עם האדם המפעיל אותה. - AI Research by Aaron Paz
- Related KudoZ question
Compare [close] - Indonesian
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Kecerdasan yang ditunjukkan oleh suatu entitas buatan, kecerdasan diciptakan dan dimasukkan ke dalam suatu mesin (komputer) agar dapat melakukan pekerjaan seperti yang dapat dilakukan manusia wikipedia - by qbenk4u
- Example sentence(s)
- KECERDASAN buatan (artificial intelligence) merupakan inovasi baru di bidang ilmu pengetahuan - LIPI by qbenk4u
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Trí tuệ nhân tạo hay trí thông minh nhân tạo (tiếng Anh: artificial intelligence hay machine intelligence, thường được viết tắt là AI) là trí tuệ được biểu diễn bởi bất cứ một hệ thống nhân tạo nào. Thuật ngữ này thường dùng để nói đến các máy tính có mục đích không nhất định và ngành khoa học nghiên cứu về các lý thuyết và ứng dụng của trí tuệ nhân tạo. http://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%C3%AD_tu - by Tiến Anh Lê
- Example sentence(s)
- Trí tuệ nhân tạo hay trí thông minh nhân tạo (tiếng Anh: artificial intelligence hay machine intelligence, thường được viết tắt là AI) là trí tuệ được biểu diễn bởi bất cứ một hệ thống nhân tạo nào. Thuật ngữ này thường dùng để nói đến các máy tính có mục đích không nhất định và ngành khoa học nghiên cứu về các lý thuyết và ứng dụng của trí tuệ nhân tạo.
Tuy rằng trí thông minh nhân tạo có nghĩa rộng như là trí thông minh trong khoa học viễn tưởng, nó là một trong những ngành trọng yếu của tin học. Trí thông minh nhân tạo liên quan đến cách cư xử, sự học hỏi và khả năng thích ứng thông minh của máy móc. Các ví dụ ứng dụng bao gồm các tác vụ điều khiển, lập kế hoạch và lập lịch (scheduling), khả năng trả lời các câu hỏi về chẩn đoán bệnh, trả lời khách hàng về các sản phẩm của một công ty, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt. Bởi vậy, trí thông minh nhân tạo đã trở thành một môn học, với mục đích chính là cung cấp lời giải cho các vấn đề của cuộc sống thực tế. Ngày nay, các hệ thống nhân tạo được dùng thường xuyên trong kinh tế, y dược, các ngành kỹ thuật và quân sự, cũng như trong các phần mềm máy tính thông dụng trong gia đình và trò chơi điện tử. - http://vi.wikipedia.org by Tiến Anh Lê
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Chinese, Danish, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Spanish, Spanish, Finnish, French, Hungarian, Italian, Japanese, Latvian, Norwegian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Slovenian, Swedish, Thai, Turkish, Ukrainian
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |