GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Russian
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Иску́сственный интелле́кт (ИИ, англ. Artificial intelligence, AI, ИскИн [1]) — наука и технология создания интеллектуальных машин и систем, особенно интеллектуальных компьютерных программ. Это связано с задачей использования компьютеров, чтобы понять человеческий интеллект, но при этом используемые методы не обязательно биологически правдоподобны [2]. Но проблема состоит в том, что неизвестно какие вычислительные процедуры мы хотим называть интеллектуальными, а так же мы понимаем только некоторые механизмы интеллекта. Поэтому под интеллектом в пределах этой науки понимается только вычислительная часть способности достигать целей в мире [2]. Википедия - by Igor Boyko
- Example sentence(s)
- Основные понятия искусственного интеллекта
Термин интеллект (intelligence) происходит от латинского intellectus — что означает ум, рассудок, разум; мыслительные способности человека. Соответственно искусственный интеллект (artificial intelligence) — ИИ (AI) обычно толкуется как свойство автоматических систем брать на себя отдельные функции интеллекта человека, например, выбирать и принимать оптимальные решения на основе ранее полученного опыта и рационального анализа внешних воздействий. - Основные понятия иску by Igor Boyko
- Related KudoZ question
Compare [close] - Swedish
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Artificiell intelligens, AI, skapad intelligens. Även namnet på den vetenskap som strävar efter att förstå och även, till skillnad från filosofi och psykologi, bygga intelligenta system. Exakt vad begreppet artificiell intelligens omfattar råder det delade meningar om. Stuart Russell och Peter Norvig presenterar de olika perspektiven inom kunskapsområdet genom att ordna dem utifrån de två dimensionerna tankeprocesser och beteende, där fyra alternativa målsättningar följer utifrån vilka man kan försöka att skapa intelligenta system. De fyra alternativen är: system som tänker som människor, system som tänker rationellt, system som beter sig som människor, och slutligen system som beter sig rationellt.[ Wkipedia - by Peter Berntsen (X)
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Finnish
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Sana tekoäly tarkoittaa sellaisia tietokoneen toimintoja, jotka jäljittelevät ihmiselle tyypillisiä älykkyyttä vaativia toimintoja. Wikipedia - by Owen Witesman
- Example sentence(s)
- Tällä hetkellä tekoälyn sovelluksia ovat esimerkiksi luonnollisen kielen tuottamiseen ja tunnistamiseen erikoistuneet järjestelmät, asiantuntijajärjestelmät, robottitekniikka ja viihdesovellukset - Wikipedia by Owen Witesman
- Related KudoZ question
Compare [close] - Spanish
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Inteligencia artificial
Se denomina inteligencia artificial a la rama de la informática que desarrolla procesos que imitan a la inteligencia de los seres vivos. La principal aplicación de esta ciencia es la creación de máquinas para la automatización de tareas que requieran un comportamiento inteligente.
Algunos ejemplos se encuentran en el área de control de sistemas, planificación automática, la habilidad de responder a diagnósticos y a consultas de los consumidores, reconocimiento de escritura, reconocimiento del habla y reconocimiento de patrones. Los sistemas de IA actualmente son parte de la rutina en campos como economía, medicina, ingeniería y la milicia, y se ha usado en gran variedad de aplicaciones de software, juegos de estrategia como ajedrez de computador y otros videojuegos.
Wikipedia - by Maria Kisic
- Example sentence(s)
- La Inteligencia Artificial comenzó como el resultado de la investigación en psicología cognitiva y lógica matemática. - Monografías by Maria Kisic
- La inteligencia artificial surge definitivamente a partir de algunos trabajos publicados en la década de 1940 que no tuvieron gran repercusión, pero a partir del influyente trabajo en 1950 de Alan Turing, matemático británico, se abre una nueva disciplina de las ciencias de la información. - Historia de la Inteligencia Artificial by Maria Kisic
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Trí tuệ nhân tạo hay trí thông minh nhân tạo (tiếng Anh: artificial intelligence hay machine intelligence, thường được viết tắt là AI) là trí tuệ được biểu diễn bởi bất cứ một hệ thống nhân tạo nào. Thuật ngữ này thường dùng để nói đến các máy tính có mục đích không nhất định và ngành khoa học nghiên cứu về các lý thuyết và ứng dụng của trí tuệ nhân tạo. http://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%C3%AD_tu - by Tiến Anh Lê
- Example sentence(s)
- Trí tuệ nhân tạo hay trí thông minh nhân tạo (tiếng Anh: artificial intelligence hay machine intelligence, thường được viết tắt là AI) là trí tuệ được biểu diễn bởi bất cứ một hệ thống nhân tạo nào. Thuật ngữ này thường dùng để nói đến các máy tính có mục đích không nhất định và ngành khoa học nghiên cứu về các lý thuyết và ứng dụng của trí tuệ nhân tạo.
Tuy rằng trí thông minh nhân tạo có nghĩa rộng như là trí thông minh trong khoa học viễn tưởng, nó là một trong những ngành trọng yếu của tin học. Trí thông minh nhân tạo liên quan đến cách cư xử, sự học hỏi và khả năng thích ứng thông minh của máy móc. Các ví dụ ứng dụng bao gồm các tác vụ điều khiển, lập kế hoạch và lập lịch (scheduling), khả năng trả lời các câu hỏi về chẩn đoán bệnh, trả lời khách hàng về các sản phẩm của một công ty, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt. Bởi vậy, trí thông minh nhân tạo đã trở thành một môn học, với mục đích chính là cung cấp lời giải cho các vấn đề của cuộc sống thực tế. Ngày nay, các hệ thống nhân tạo được dùng thường xuyên trong kinh tế, y dược, các ngành kỹ thuật và quân sự, cũng như trong các phần mềm máy tính thông dụng trong gia đình và trò chơi điện tử. - http://vi.wikipedia.org by Tiến Anh Lê
- Related KudoZ question
Compare [close] - Romanian
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Inteligenţa artificială (IA) s-a născut în urmă cu aproximativ 45 de ani, ca domeniu ştiinţific care încearcă construirea de maşini inteligente şi modelizarea inteligenţei umane. În mod tradiţional, inteligenţa artificială s-a bazat pe calcul logic şi manipularea de simboluri de către calculatoare Coneural - by Irina-Maria Foray
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Czech, Chinese, Danish, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Spanish, Persian (Farsi), French, Hebrew, Hungarian, Indonesian, Italian, Japanese, Latvian, Norwegian, Polish, Portuguese, Slovak, Slovenian, Thai, Turkish, Ukrainian
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |