GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Italian
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Con il termine intelligenza artificiale si intende l'abilità di un computer di svolgere funzioni e ragionamenti tipici della mente umana. Wikipedia - by Stefano Formiconi
- Example sentence(s)
- AIBO il famoso robot della SONY dotato di un sistema ad intelligenza artificiale utilizzato per riconoscere oggetti, persone e per muoversi autonomamente nello spazio - Wikibooks by Stefano Formiconi
- Related KudoZ question
Compare [close] - Slovak
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Umelá inteligencia alebo umelý intelekt je:
- simulovanie inteligentného riešenia problémov strojom
- zdanlivá, nepravá inteligencia, inteligencia ako keby, inteligencia napodobená vlastnosťami počítačových programov
- skrátene teória umelej inteligencie Wikipedia - by Miro Pollak
- Example sentence(s)
- Umelá inteligencia – slovné spojenie v poslednej dobe natoľko sprofanované, že by ho len málokto dokázal bez zaváhania vysvetliť. - AVE by Miro Pollak
- Related KudoZ question
Compare [close] - Croatian
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Umjetna inteligencija - grana informatike koja se bavi izradbom računalnih programa uza zadatke koji zahijevaju inteligenciju kad ih obavlja čovjek, UI obuhvaća učenje, zaključivanje, razumijavanje prirodnog jezika, igranje igara i dr. Kiš, M. : Informatički rječnik, Zagre - by Sonja Bulesic Milic
- Example sentence(s)
- Umjetna inteligencija (UI) je naziv koji pridajemo svakom neživom sustavu koji pokazuje sposobnost snalaženja u novim situacijama (inteligenciju). Engleski naziv za umjetnu inteligenciju je artificial intelligence skraćeno AI. - hr.wikipedia by Sonja Bulesic Milic
- Related KudoZ question
Compare [close] - Danish
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Kunstig intelligens er et område inden for datalogien, som beskæftiger sig med metoder til at forsøge på at simulere (hård AI) eller støtte (blød AI) menneskets tænkning (kognitive processer) ved brug af computere. version 2 / It-leksikon - by Michael Davies
- Example sentence(s)
- Stærk kunstig intelligens (strong AI) bygger på den forestilling, at computere teoretisk set vil kunne udvikle bevidsthed svarende til menneskets. - Wikipedia by Michael Davies
- Den kunstige intelligens' historie er sammenvævet med computerens. - Gyldendals Den Store Danske by Michael Davies
- Tysk forskningscenter for kunstig intelligens har udarbejdet et system, hvor en digital tekst ændrer sig alt efter, hvordan læserens øjne opfører sig. - Ingeniøren by Michael Davies
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Trí tuệ nhân tạo hay trí thông minh nhân tạo (tiếng Anh: artificial intelligence hay machine intelligence, thường được viết tắt là AI) là trí tuệ được biểu diễn bởi bất cứ một hệ thống nhân tạo nào. Thuật ngữ này thường dùng để nói đến các máy tính có mục đích không nhất định và ngành khoa học nghiên cứu về các lý thuyết và ứng dụng của trí tuệ nhân tạo. http://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%C3%AD_tu - by Tiến Anh Lê
- Example sentence(s)
- Trí tuệ nhân tạo hay trí thông minh nhân tạo (tiếng Anh: artificial intelligence hay machine intelligence, thường được viết tắt là AI) là trí tuệ được biểu diễn bởi bất cứ một hệ thống nhân tạo nào. Thuật ngữ này thường dùng để nói đến các máy tính có mục đích không nhất định và ngành khoa học nghiên cứu về các lý thuyết và ứng dụng của trí tuệ nhân tạo.
Tuy rằng trí thông minh nhân tạo có nghĩa rộng như là trí thông minh trong khoa học viễn tưởng, nó là một trong những ngành trọng yếu của tin học. Trí thông minh nhân tạo liên quan đến cách cư xử, sự học hỏi và khả năng thích ứng thông minh của máy móc. Các ví dụ ứng dụng bao gồm các tác vụ điều khiển, lập kế hoạch và lập lịch (scheduling), khả năng trả lời các câu hỏi về chẩn đoán bệnh, trả lời khách hàng về các sản phẩm của một công ty, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt. Bởi vậy, trí thông minh nhân tạo đã trở thành một môn học, với mục đích chính là cung cấp lời giải cho các vấn đề của cuộc sống thực tế. Ngày nay, các hệ thống nhân tạo được dùng thường xuyên trong kinh tế, y dược, các ngành kỹ thuật và quân sự, cũng như trong các phần mềm máy tính thông dụng trong gia đình và trò chơi điện tử. - http://vi.wikipedia.org by Tiến Anh Lê
- Related KudoZ question
Compare [close] - Romanian
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Inteligenţa artificială (IA) s-a născut în urmă cu aproximativ 45 de ani, ca domeniu ştiinţific care încearcă construirea de maşini inteligente şi modelizarea inteligenţei umane. În mod tradiţional, inteligenţa artificială s-a bazat pe calcul logic şi manipularea de simboluri de către calculatoare Coneural - by Irina-Maria Foray
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Czech, Chinese, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Spanish, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hebrew, Hungarian, Indonesian, Japanese, Latvian, Norwegian, Polish, Portuguese, Russian, Slovenian, Swedish, Thai, Turkish, Ukrainian
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |