GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Albanian
- Psychology
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Mendimi në grup është një mënyrë e të menduarit brenda një grupi kompakt i cili përbëhet nga individë që me çdo mënyrë kërkojnë të arrijnë konsensus duke përjashtuar alternativat e tjera për zgjidhjen e situatës. Own research - by Αlban SHPΑTΑ
- Example sentence(s)
- Mëndimi në grup shfaqet në çdo nivel të qeverisjes dhe ka të bëjë realisht me çdo sferë të politikës publike, por ajo është shumë e rrezikshme në mënyrë të vëçantë në situatat e menaxhimit të krizave. Një shembull klasik i mendimit në grup ishte pushtimi i Bay of Pigs në Kube, gjatë diteve të para të administratës së J.F.Kennedy në v.1961. - Publikim Studimi për Gradë Master by Αlban SHPΑTΑ
- “Mendimi në grup” e ka burimin në dëshirën e njerëzve për të ruajtur miqësinë dhe marrëdhëniet e mira brenda grupit, këto vendime janë joproduktive. [Mendimi në grup] çon në analiza sipërfaqesore të problemeve. - Universiteti i Vlorës by Αlban SHPΑTΑ
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Psychology
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Tư duy tập thể hoặc tư duy nhóm (tiếng Anh: groupthink) là một hiện tượng tâm lý xảy ra với một nhóm người vì mong muốn duy trì sự hài hòa và thống nhất trong nhóm nên đã dẫn đến những quyết định khác biệt so với cơ chế suy nghĩ, quyết định thông thường của từng cá nhân gộp lại. Wiki - by Chien Nguyen
- Example sentence(s)
- Tư duy nhóm là sự hội tụ tư duy quanh một tiêu chuẩn. Đáng tiếc là sự hội tụ đó bị chi phối bởi áp lực tâm lý xã hội nhiều hơn là bởi tính khách quan. Khi tất cả mọi thành viên đều đồng nhất mạnh mẽ với nhóm, họ có thể bộc lộ nhiều điểm tương đồng (trong khi triệt tiêu các điểm khác biệt) và cố gắng nhất trí với nhau. Làm như vậy có thể đem lại một ưu điểm là sự hợp tác, nhưng lại có thể vô tình tước đi lối tư duy và tranh luận rất quan trọng. Sự thôi thúc nhất trí trong nhóm sẽ lấn lướt tính khách quan.
- Online by Chien Nguyen
- Tinh thần nhóm là tốt, sự thống nhất và đoàn kết trong nhóm là cần thiết. Tuy nhiên, đừng nhầm lẫn các đặc tính này với việc loại bỏ sự khác biệt để trảnh rủi ro hình thành “tư duy nhóm”. Khi không có sự đa dạng và các ý kiến khác biệt không được tôn trọng, nhóm sẽ trở nên vón cục, mất tính đề kháng với những thay đổi không ngừng của môi trường kinh doanh. Khi đó, thất bại là kết quả đương nhiên dành cho nhóm.
- Linguistics by Chien Nguyen
- Related KudoZ question
Compare [close] - Romanian
- Psychology
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Gândirea de grup apare atunci când membrii grupului au o puternică dorinţă de consens şi coeziune şi sunt mai puţin interesaţi să ajungă la cea mai bună soluţie cu putinţă. Unele cauze ale gândirii de grup sunt izolarea grupului faţă de informaţiile externe, existenţa unui lider puternic şi dominant şi lipsa de proceduri de căutare potrivită de alternative şi asigurare a luării în considerare a tuturor părerilor. Prof. Paula Gabriela Șerban - by Veronica Costea
- Example sentence(s)
- Conceptul de gandire de grup a fost consacrat de psihologul Irving Janis in 1972 care a studiat cauzele esecului actiunii militare de la Bay of Pigs, orchestrate de CIA prin intermediul a 1400 de exilati, pentru rasturnarea de la putere a lui Fidel Castro. - ELF Consulting by Veronica Costea
- Related KudoZ question
Compare [close] - German
- Psychology
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Gruppendenken ist die Denkweise einer Gruppe, die im Hinblick auf den Konsensus keine abweichenden Meinungen gelten lässt. Own research - by Susanne Thurm
- Example sentence(s)
- Mit Gruppendenken wird in der Psychologie der Effekt bezeichnet, dass Mitglieder einer Gruppe ihr Verhalten an den angenommenen Erwartungen der Gruppe ausrichten. - veganwiki by Susanne Thurm
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Croatian, Arabic, Bulgarian, Catalan, Czech, Chinese, Danish, Dutch, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hebrew, Hungarian, Indonesian, Italian, Japanese, Latvian, Malay, Norwegian, Polish, Portuguese, Russian, Slovak, Swedish, Turkish, Urdu
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |