To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • Turkish
      • Law: Contract(s)
        • Search
          • Term
            • himaye beyanı
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Alman, İsviçre, İngiliz ve Fransız uygulamasında, himaye beyanına karşılık olarak "Absichtserklarung", "Sicherstellungserklârung", "Erklârung betreffend Schadloshaltung", "Patronatserklârung", "letter of comfort", "letter of intent", "letter of avvareness", "letter of responsibility", "lettre d'intention", "lettre de parainage" ve "lettre d'apaisement" gibi değişik terimlerin kullanıldığı görülür5. Terminoloji bakımından ortaya çıkan bu farklılık, himaye beyanının esas itibariyle beyanda bulunanın (ana şirket) iradesine göre farklı içeriklere sahip olmasından ileri gelmektedir. Ancak içeriği farklı olsa da, himaye beyanlanndaki ortak amacı, kredi kurumunu yavru şirkete kredi vermeye teşvik etmek (Animierungfür Kreditgewahrung) olduğu söylenebilir . Ankara Hukuk Fakultesi-İsmail Kırca - by Ayşe Kıvılcım Karazor
          • Example sentence(s)
            • Bu terimi dilimize "himaye beyanı" olarak tercüme ettikten sonra; çalışmamızda, himaye beyanını, Alman ve İsviçre doktrinlerine paralel olarak yukarıda belirttiğimiz bütün terimleri kapsayacak şekilde bir üst kavram olarak kullanacağız. - İsmail Kırca Makalesi by Ayşe Kıvılcım Karazor
            • Diğer Teminatlar İpotekler, teminat senediyle temlik, teminat devri, kefalet, banka garantisi ve himaye beyanı, yaygın olarak kullanılan diğer teminat araçları arasında sayılabilirler. - Advantageaustria web site by Ayşe Kıvılcım Karazor
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Law: Contract(s)
        • Search
          • Term
            • thư hậu thuẫn
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Trong vụ vay mượn này việc “hậu thuẫn” không có giá trị pháp lý. Cho nên bài báo nêu trên đánh giá đúng rằng “về mặt kỹ thuật chính phủ Việt Nam không nợ nần gì cả”. Nhưng họ muốn ép chính phủ bằng mọi cách (đối với các nước khác đôi khi họ còn ép IMF cho chính phủ vay để trả nợ cho họ). Bao Moi - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • Thỏa thuận được đưa ra hơn 2 năm sau khi chính phủ Việt Nam không có Thư Bảo Lãnh (Letter of Guaranty) mà chỉ có Thư Hậu Thuẫn (Letter of Comfort) cho khoản nợ trị giá 600 triệu USD với kỳ hạn 8 năm của Vinashin, khiến Vinashin vỡ nợ. - CafeF finance by Chien Nguyen
            • Rất nhiều người đã lầm tưởng đây là nợ có bảo lãnh chính phủ. Thật sự, những khoản nợ trên không hề có Thư bảo lãnh (Letter of Guaranty) của Chính Phủ, theo đúng như các qui định về tín dụng quốc tế cũng như Việt Nam. Đó chỉ là các Thư Hậu Thuẫn (Letter of Comfort) do Chính phủ phát hành, để làm yên tâm các chủ nợ khi cho vay về tình hình tài chính, kinh doanh, vị thế, và các yếu tố khác của người vay, nhưng Thư hậu thuẫn hoàn toàn không bao giờ có điều khoản về trách nhiệm phải trả nợ thay của người phát hành Thư này nếu người vay không trả được nợ. - Binhluanphanbien blog by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
    Compare [close] Compare [close]
  • Compare this term in: Albanian, Arabic, Bulgarian, Catalan, Czech, German, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, Hebrew, Hindi, Hungarian, Italian, Japanese, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovenian, Swedish, Thai, Ukrainian

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License