GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Chinese
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- 行为主义是一种心理学研究理论或操作方式,主张对外在刺激的行为反应是唯一可检验的东西。 《動物權與動物福利小百科》 - by Julia Zou
- Example sentence(s)
- 行為主義(Behaviorism)是20世紀初起源於美國的心理學流派,主張心理學應該研究可以被觀察和直接測量的行為,反對研究沒有科學根據的意識。行為主義是唯物主義的一種形式,否定一切關於精神的重要性。
許多行為主義者認為自由意志只是一種幻覺,並認為人類所有的行為都是由先天與後天環境(Nature versus nurture)所決定,也就是先天基因加上後天環境所產生的結果,由人類所經歷過的聯想或者增強所造成。
- 维基百科 by Julia Zou
- 行为主义(Behaviorism)是20世纪初起源于美国的心理学流派,主张心理学应该研究可以被观察和直接测量的行为,反对研究没有科学根据的意识。行为主义是唯物主义的一种形式,否定一切关於精神的重要性。
- 旅游百科 by Julia Zou
- Related KudoZ question
Compare [close] - French
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Développé par Watson au début du 20eme siècle en réaction à la méthode de l'introspection, le béhaviorisme se veut science du comportement.
Pour le courant béhavioriste, les seuls phénomènes pouvant faire l'objet d'une étude scientifique sont ceux objectivement observables.
Ainsi, tous les comportements et toutes les émotions sont envisagés sous l'angle de réponses comportementales à des stimulus extérieurs.
Ces réponses sont le fruit d'un apprentissage se déclenchant par réflexes conditionnés. Le courant béhavioriste n'est plus de mise actuellement. DICOSPY.com - by gallia
- Example sentence(s)
- Le behaviorisme, longtemps influent avant d'être détrôné par le cognitivisme dans les années 50, reste un moment majeur de la psychologie scientifique. - SciencesHumaines.com by gallia
- Related KudoZ question
Compare [close] - Polish
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Kierunek w psychologii, rozpowszechniony gł. w USA, zakładający badanie nie zjawisk psychologicznych, ale postępowania człowieka w oderwaniu od aktów świadomości, nie uwzględniający czynnika społecznego w kształtowaniu psychiki ludzkiej. Słownik Wyrazów Obcych W. Kopaliński - by MagDol
- Example sentence(s)
- Behawioryzm dystansował się od wcześniejszych teorii psychologicznych, podkreślających znaczenie świadomości. - Słownik HR by MagDol
- W tym świetle cechą konstytutywną behawioryzmu staje się „niefrasobliwe szkodzenie ludziom pod płaszczykiem niesienia im pomocy” lub zmiany ich zachowań. - PTPB by MagDol
- Related KudoZ question
Compare [close] - Spanish
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Behaviorismo (generalmente utilizado en portugués, pero también admitido en español) o más comúnmente conocido con Conductismo en español.
La teoría psicológica se denomina formalmente "psicología conductista".
En algunos artículos también podrás ver "ciencia comportamental", pero personalmente considero que es una "traducción literal" y por mis estudios en ciencias sociales puedo asegurar que se habla de "conductismo" o "psicología conductista".
Ver:
http://es.wikipedia.org/wiki/Psicolog%C3%ADa_conductista
Espero que ayude!
Regi
xxx
Own research - by Regina Calcagno
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Russian
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Бихевиоризм (от англ, behaviour - поведение) - направление в психологии, исследование раздражения и ответной реакции.
Бихевиорист принимает во внимание только те факты поведения животных и человека, которые можно точно установить и описать, не считая необходимым «понимать» скрывающиеся за ними внутренние психические процессы и таким образом совершенно отказывается от метода самонаблюдения и оценки такового.
psychology glossary - by Marina Mrouga
- Example sentence(s)
- Бихевиори́зм (англ. behaviour — поведение) — одно из направлений в психологии, программу которого провозгласил в 1913 году американский исследователь Джон Уотсон, утверждающее, что предметом изучения должно быть не сознание, а поведение. Изучая непосредственные связи стимулов и реакций (рефлексов), бихевиоризм привлёк внимание психологов к изучению навыков, учения, опыта; противостоял ассоцианизму, психоанализу.
Бихевиористами применялось два основных направления для исследования поведения — проведение экспериментов в лабораторных, искусственно создаваемых и управляемых условиях, и наблюдение за субъектами в естественной для них среде обитания.
- wikipedia by Marina Mrouga
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Thuyết hành vi, được hình thành bởi nhà tâm lí học người Mỹ John B. Watson năm 1913, cho rằng tâm lí học giải thích hành vi của con người không dựa trên quá trình nhận thức diễn ra trong não hay những hành vi không thấy rõ (covert behaviors), mà là những quan sát hành vi được nhận ra (overt behaviors). Học thuyết này sau đó đã được phát triển thành hai luận thuyết nổi tiếng bởi Ivan Pavlov và Burrhus Frederic Skinner. PSYCHO - by Chien Nguyen
- Example sentence(s)
-
Các nhà tâm lí học theo hướng tiếp cận hành vi phủ nhận việc nghiên cứu ý thức con người.
Thuyết hành vi cổ điển
Theo họ, ý thức không đóng vai trò gì trong việc điều chỉnh hoạt động của con người và tâm lí học không thể nghiên cứu nó bằng phương pháp khách quan. Vì vậy, tâm lí học chỉ nghiên cứu hành vi con người mà thôi. Tâm lí (của cả người và động vật) chỉ là các dạng hành vi khác nhau. Hành vi là tập hợp các phản ứng của cơ thể đáp lại các kích thích từ môi trường bên ngoài. Nhiệm vụ của nhà tâm lí học là mô tả và lượng hoá các hành vi đó, đúng như nó diễn ra trong tình huống xác định. Phương pháp của nhà tâm lí học là quan sát khách quan và thực nghiệm các phản ứng của cơ thể khi có tác nhân kích thích, nhằm mục đích xác định tương quan giữa kích thích và phản ứng. - Nghien cuu by Chien Nguyen
- + Thuyết Hành vi
Tiếp cận hành vi là một trong những cố gắng rất lớn của tâm lí học thế giới đầu thế kỉ XX, nhằm khắc phục tính chủ quan trong nghiên cứu tâm lí người thời đó. Kết quả là đã hình thành trường phái có ảnh hưởng mạnh mẽ đến sự phát triển tâm lí học Mĩ và thế giới trong suốt thế kỷ XX: Tâm lý học hành vi, mà đại biểu là các nhà tâm lí học kiệt xuất: E.L.Thorndike (1874-1949), J.B.J.Watson (1878:1958), E.C.Tolman (1886-1959), K.L.Hull (1884-1952) và B.F.Skinner (1904-1990) và A. Bandura v.v… - WIKI by Chien Nguyen
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Catalan, Czech, Danish, German, Dutch, Greek, English, Persian (Farsi), Finnish, Hindi, Hungarian, Indonesian, Italian, Japanese, Korean, Lithuanian, Macedonian, Norwegian, Portuguese, Romanian, Slovak, Slovenian, Swedish, Turkish, Ukrainian
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |