GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Hungarian
- Business/Commerce (general)
- Search
- Term
- fedezeti pont; nyereségküszöb
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- A fedezeti pont az az értékesítési volumen, ahol a képződő fedezeti hozzájárulás összege megegyezik a fix költségek összegével, így sem nyereség sem veszteség nem képződik. Own research - by Gyöngyvér Hegyi
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Ukrainian
- Business/Commerce (general)
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Точка беззбитковості
Матеріал з Вікіпедії — вільної енциклопедії.
Точка беззбитковості (Break-Even Point) - Об'єм або рівень операцій, при якому сукупний дохід дорівнює сукупним витратам, тобто це точка нульового прибутку або нульових збитків.
Wikipedia - by Halyna Smakal
- Example sentence(s)
- Основною складовою аналізу беззбитковості є визначення «точки беззбитковості» («порогу рентабельності», «мертвої точки»). - Google by Halyna Smakal
- Точка беззбитковості – це рівень фізичного обсягу продажу при заданій ціні ... Точка беззбитковості показує, за якого обсягу виробництва і реалізації ...
- Google by Halyna Smakal
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Business/Commerce (general)
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Hòa vốn = break-even
Điểm hòa vốn = break-even point definition wiki - by Chien Nguyen
- Example sentence(s)
- Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó doanh thu bán ra vừa đủ để bù đắp tất cả các chi phí, bao gồm chi phí cố định (định phí) và chi phí khả biến (biến phí). Điều này có nghĩa là tại điểm hòa vốn người sản xuất không thu được lãi, nhưng cũng không bị lỗ - wiki by Chien Nguyen
- Điểm hòa vốn là một trong những khái niệm quan trọng và cơ bản trong công việc kinh doanh. Tại điểm này doanh thu bán ra vừa đủ để bù đắp tất cả các khoản chi phí (gồm chi phí cố định và chi phí biến đổi). Hay nói cách khác, tại điểm này doanh nghiệp sẽ không thu được lợi nhuận nhưng cũng không bị lỗ. - viet finance by Chien Nguyen
- Related KudoZ question
Compare [close] - Persian (Farsi)
- Business/Commerce (general)
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- نقطه سربسر نقطه اي از توليد و فروش است كه:
1)جمع سود برابر باجمع هزينه ها باشد
2)جمع مبلغ حاشيه فروش برابربا جمع هزينه هاي ثابت باشد
3)جمع هزينه هاي متغيربرابرباجمع هزينه هاي ثابت باشد
4)جمع مبلغ حاشيه فروش برابربا جمع هزينه هاي متغير باشد
مشاور خدمات حرفه ای - by Ali Beikian
- Example sentence(s)
- شركت پست به نقطه سر به سر درآمد و هزینه رسید ... پست پس از مدتها زیاندهی، سرانجام در سال 85 به نقطه سر به سر درآمد و هزینه رسید. ... - ictna.ir by Ali Beikian
- محاسبه نقطه سر به سردر شرکت های لیزینگ
برای محاسبه انواع نقطه سر به سر در شرکت های تولیدی مقدار عددی متغیرهای ذیل الزامی است
1- تعداد فروش کالا (Q)
2- قیمت هر واحد کالا (P)
3- هزینه متغیر هر واحد محصول(V)
4- هزینه های ثابت (F)
5- سود قبل از بهره و مالیات (EBIT)
6- هزینه تامین مالی(I)
7- نرخ مالیات (T)
8- تعداد سهام منتشر شده (N)
9- سود هر سهم (EPS)
- روزنامه سرمایه by Ali Beikian
- اینها احتمالاً زیانهایی دیده اند که از مدتها پیش به آنها عادت کرده اند. با این حال امیدوارند با سربه سر کردن سود و زیان غرور خود را فرو بنشانند و حتی حاضرند انتظار بکشند - گلچین سهام by Ali Beikian
- Related KudoZ question
Compare [close] - Italian
- Business/Commerce (general)
- Search
- Term
- punto di pareggio, andare in pareggio, chiudere in pareggio, raggiungere il punto di pareggio
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Si raggiunge il punto di pareggio (break even) quando i ricavi totali di un'attività relativi a uno o più prodotti o servizi eguagliano i costi totali (dati dalla somma di costi fissi e costi variabili), pertanto dove non si hanno nè profitti nè perdite.
Tale punto viene solitamente espresso in termini di unità di prodotto o fatturato.
Qualora si sia al di sotto del punto di pareggio si hanno perdite, qualora si sia al di sopra si hanno profitti. Own research - by marcoderrico
- Example sentence(s)
- In economia aziendale, il punto di pareggio o break even point (abbreviato in BEP) è un valore che indica la quantità, espressa in volumi di produzione o fatturato, di prodotto venduto necessaria per coprire i costi precedentemente sostenuti, al fine dunque di chiudere il periodo di riferimento senza profitti né perdite. - Wikipedia by marcoderrico
- La break even analysis è il metodo che permette di conoscere come modificare i livelli di output per raggiungere il punto di pareggio tra costi e ricavi. - Wikipedia by marcoderrico
- Il break even period (periodo di pareggio) è il periodo di tempo necessario per il recupero dell'esborso iniziale sostenuto nell'esercizio di un'impresa, calcolato col metodo della break even analysis. - Wikipedia by marcoderrico
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Czech, Chinese, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Finnish, French, Hebrew, Hindi, Indonesian, Japanese, Latvian, Lithuanian, Macedonian, Malay, Norwegian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovenian, Swedish, Thai, Turkish
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |