To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home Compare [close]
    • Czech
      • Psychology
        • Search
          • Term
            • skupinové myšlení
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Americký psycholog Irvinga Janise přišel s teorií skupinového myšlení (groupthink). Syndrom skupinového myšlení je způsob myšlení jednotlivců, úmyslně odpovídající zachování shody ve skupině. Skupinové myšlení v zájmu shody skupiny potlačuje nezávislost rozhodování jedince a jeho samostatnost, dochází k tlaku na uniformitu a sebecenzuře. Soudržnost a solidarita ve skupině se stává důležitějším než reálné zvažování faktů. Groupthink může způsobit, že skupina (typicky výbor nebo velká organizace) učiní špatná nebo nerozumná rozhodnutí, o kterých by každý člen mohl individuálně usoudit a zvážit, že nejsou moudrá. Wiki - by Michaela Bordessoule
          • Example sentence(s)
            • Skupinové myšlení vystupuje ve vysoce vnitřně soudružných skupinách jako tendence být zajedno s postoji a rozhodnutími této skupiny, být tedy solidární s tím, co skupina o něčem soudí. Jde totiž o myšlení, které probíhá ve zvláštní psychologické atmosféře vzájemného respektu, v níž se u každého člena skupiny uplatňuje autocenzura názorové deviace. Skupinové myšlení se objevuje všude tam, kde chtějí být lidé loajální ke skupině, k níž náleží, a kde panuje zdánlivá jednota myšlení. - Google by Michaela Bordessoule
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Psychology
        • Search
          • Term
            • tư duy tập thể
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Tư duy tập thể hoặc tư duy nhóm (tiếng Anh: groupthink) là một hiện tượng tâm lý xảy ra với một nhóm người vì mong muốn duy trì sự hài hòa và thống nhất trong nhóm nên đã dẫn đến những quyết định khác biệt so với cơ chế suy nghĩ, quyết định thông thường của từng cá nhân gộp lại. Wiki - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • Tư duy nhóm là sự hội tụ tư duy quanh một tiêu chuẩn. Đáng tiếc là sự hội tụ đó bị chi phối bởi áp lực tâm lý xã hội nhiều hơn là bởi tính khách quan. Khi tất cả mọi thành viên đều đồng nhất mạnh mẽ với nhóm, họ có thể bộc lộ nhiều điểm tương đồng (trong khi triệt tiêu các điểm khác biệt) và cố gắng nhất trí với nhau. Làm như vậy có thể đem lại một ưu điểm là sự hợp tác, nhưng lại có thể vô tình tước đi lối tư duy và tranh luận rất quan trọng. Sự thôi thúc nhất trí trong nhóm sẽ lấn lướt tính khách quan. - Online by Chien Nguyen
            • Tinh thần nhóm là tốt, sự thống nhất và đoàn kết trong nhóm là cần thiết. Tuy nhiên, đừng nhầm lẫn các đặc tính này với việc loại bỏ sự khác biệt để trảnh rủi ro hình thành “tư duy nhóm”. Khi không có sự đa dạng và các ý kiến khác biệt không được tôn trọng, nhóm sẽ trở nên vón cục, mất tính đề kháng với những thay đổi không ngừng của môi trường kinh doanh. Khi đó, thất bại là kết quả đương nhiên dành cho nhóm. - Linguistics by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Romanian
      • Psychology
        • Search
          • Term
            • gândire de grup
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Gândirea de grup apare atunci când membrii grupului au o puternică dorinţă de consens şi coeziune şi sunt mai puţin interesaţi să ajungă la cea mai bună soluţie cu putinţă. Unele cauze ale gândirii de grup sunt izolarea grupului faţă de informaţiile externe, existenţa unui lider puternic şi dominant şi lipsa de proceduri de căutare potrivită de alternative şi asigurare a luării în considerare a tuturor părerilor. Prof. Paula Gabriela Șerban - by Veronica Costea
          • Example sentence(s)
            • Conceptul de gandire de grup a fost consacrat de psihologul Irving Janis in 1972 care a studiat cauzele esecului actiunii militare de la Bay of Pigs, orchestrate de CIA prin intermediul a 1400 de exilati, pentru rasturnarea de la putere a lui Fidel Castro. - ELF Consulting by Veronica Costea
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Catalan, Chinese, Danish, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hebrew, Hungarian, Indonesian, Italian, Japanese, Latvian, Malay, Polish, Portuguese, Russian, Slovak, Swedish, Turkish, Urdu

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License