GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - English
- Business/Commerce (general)
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- The point of business activity when total revenue equals total expenses. Above the break-even point, the business is making a profit. Below the break-even point, the business is incurring a loss. PowerHomeBiz.com
- Example sentence(s)
- On the surface, break-even analysis is a tool to calculate at which sales volume the variable and fixed costs of producing your product will be recovered. Another way to look at it is that the break-even point is the point at which your product stops costing you money to produce and sell, and starts to generate a profit for your company. - Weatherhead School of Management
- Generally, an initial break-even analysis focuses on a relatively narrow range of sales volume in which variable costs are simple to calculate. - JBV's Competitive Edge
- A senior executive at Associated Newspapers has predicted that the London freesheet it is launching today will break even within four years, sooner than expected in its original business plan. - guardian.co.uk
Compare [close] - Hungarian
- Business/Commerce (general)
- Search
- Term
- fedezeti pont; nyereségküszöb
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- A fedezeti pont az az értékesítési volumen, ahol a képződő fedezeti hozzájárulás összege megegyezik a fix költségek összegével, így sem nyereség sem veszteség nem képződik. Own research - by Gyöngyvér Hegyi
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Finnish
- Business/Commerce (general)
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Kannattavuusraja on rahoituksen työkalu, jonka avulla määritellään, milloin myynti on tasapainossa kustannusten kanssa. Sanotaan, että yritys saavuttaa kannattavuusrajan, kun se ei tuota voittoa eikä tappiota eli kun sen voitto on nolla.
Own research - by Alfa Trans (X)
- Example sentence(s)
- Yritykset saattavat olla vielä kannattavuusrajan alapuolella tai niiden liiketoiminta ei välttämättä ole vielä tuottoisaa. On yleistä, että kohdeyrityksessä - FVCA by Alfa Trans (X)
- Kannattavuusraja (break-even)
Lähtötiedot
Kiinteät kustannukset (aikavälissä)
Muuttuvat kustannukset / kpl
Odotettu myynti (kpl)
Hinta / kpl
Laske - Calkoo by Alfa Trans (X)
- Itä-Suomessa perittävät hinnat ovat selkeästi alle kannattavuusrajan ja kannattamaton liiketoiminta ei ole järkevää, Kalmi toteaa. - Yle by Alfa Trans (X)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Ukrainian
- Business/Commerce (general)
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Точка беззбитковості
Матеріал з Вікіпедії — вільної енциклопедії.
Точка беззбитковості (Break-Even Point) - Об'єм або рівень операцій, при якому сукупний дохід дорівнює сукупним витратам, тобто це точка нульового прибутку або нульових збитків.
Wikipedia - by Halyna Smakal
- Example sentence(s)
- Основною складовою аналізу беззбитковості є визначення «точки беззбитковості» («порогу рентабельності», «мертвої точки»). - Google by Halyna Smakal
- Точка беззбитковості – це рівень фізичного обсягу продажу при заданій ціні ... Точка беззбитковості показує, за якого обсягу виробництва і реалізації ...
- Google by Halyna Smakal
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Business/Commerce (general)
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Hòa vốn = break-even
Điểm hòa vốn = break-even point definition wiki - by Chien Nguyen
- Example sentence(s)
- Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó doanh thu bán ra vừa đủ để bù đắp tất cả các chi phí, bao gồm chi phí cố định (định phí) và chi phí khả biến (biến phí). Điều này có nghĩa là tại điểm hòa vốn người sản xuất không thu được lãi, nhưng cũng không bị lỗ - wiki by Chien Nguyen
- Điểm hòa vốn là một trong những khái niệm quan trọng và cơ bản trong công việc kinh doanh. Tại điểm này doanh thu bán ra vừa đủ để bù đắp tất cả các khoản chi phí (gồm chi phí cố định và chi phí biến đổi). Hay nói cách khác, tại điểm này doanh nghiệp sẽ không thu được lợi nhuận nhưng cũng không bị lỗ. - viet finance by Chien Nguyen
- Related KudoZ question
Compare [close] - Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Czech, Chinese, German, Dutch, Greek, Spanish, Persian (Farsi), French, Hebrew, Hindi, Indonesian, Italian, Japanese, Latvian, Lithuanian, Macedonian, Malay, Norwegian, Polish, Portuguese, Romanian, Slovenian, Swedish, Thai, Turkish
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |