To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home Compare [close] Compare [close] Compare [close] Compare [close]
    • Spanish
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • Behaviorismo/conductismo
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Behaviorismo (generalmente utilizado en portugués, pero también admitido en español) o más comúnmente conocido con Conductismo en español. La teoría psicológica se denomina formalmente "psicología conductista". En algunos artículos también podrás ver "ciencia comportamental", pero personalmente considero que es una "traducción literal" y por mis estudios en ciencias sociales puedo asegurar que se habla de "conductismo" o "psicología conductista". Ver: http://es.wikipedia.org/wiki/Psicolog%C3%ADa_conductista Espero que ayude! Regi xxx Own research - by Regina Calcagno
          • Example sentence(s)
          • Related KudoZ question
    Compare [close] Compare [close]
    • Vietnamese
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • thuyết hành vi
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Thuyết hành vi, được hình thành bởi nhà tâm lí học người Mỹ John B. Watson năm 1913, cho rằng tâm lí học giải thích hành vi của con người không dựa trên quá trình nhận thức diễn ra trong não hay những hành vi không thấy rõ (covert behaviors), mà là những quan sát hành vi được nhận ra (overt behaviors). Học thuyết này sau đó đã được phát triển thành hai luận thuyết nổi tiếng bởi Ivan Pavlov và Burrhus Frederic Skinner. PSYCHO - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • Các nhà tâm lí học theo hướng tiếp cận hành vi phủ nhận việc nghiên cứu ý thức con người. Thuyết hành vi cổ điển Theo họ, ý thức không đóng vai trò gì trong việc điều chỉnh hoạt động của con người và tâm lí học không thể nghiên cứu nó bằng phương pháp khách quan. Vì vậy, tâm lí học chỉ nghiên cứu hành vi con người mà thôi. Tâm lí (của cả người và động vật) chỉ là các dạng hành vi khác nhau. Hành vi là tập hợp các phản ứng của cơ thể đáp lại các kích thích từ môi trường bên ngoài. Nhiệm vụ của nhà tâm lí học là mô tả và lượng hoá các hành vi đó, đúng như nó diễn ra trong tình huống xác định. Phương pháp của nhà tâm lí học là quan sát khách quan và thực nghiệm các phản ứng của cơ thể khi có tác nhân kích thích, nhằm mục đích xác định tương quan giữa kích thích và phản ứng. - Nghien cuu by Chien Nguyen
            • + Thuyết Hành vi Tiếp cận hành vi là một trong những cố gắng rất lớn của tâm lí học thế giới đầu thế kỉ XX, nhằm khắc phục tính chủ quan trong nghiên cứu tâm lí người thời đó. Kết quả là đã hình thành trường phái có ảnh hưởng mạnh mẽ đến sự phát triển tâm lí học Mĩ và thế giới trong suốt thế kỷ XX: Tâm lý học hành vi, mà đại biểu là các nhà tâm lí học kiệt xuất: E.L.Thorndike (1874-1949), J.B.J.Watson (1878:1958), E.C.Tolman (1886-1959), K.L.Hull (1884-1952) và B.F.Skinner (1904-1990) và A. Bandura v.v… - WIKI by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Bulgarian
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • бихевиоризъм
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Школа в психологията, която се занимава с изследването на обективно наблюдаемото поведение, вместо с вътрешните психични функции. Бихевиористите обръщат внимание на ролята на обкръжението като фундаментално важно за човешкото и животинското поведение. Бихевиористите използват бихевиорални модификации, за да променят поведението. (Речник на Психично-здравен сайт на България: http://www.psihichnozdrave.com/showpage.php?PageID=16) Бихеовиоризмът е наука за поведението, разбирано като съвкупност от двигателни и сведените към тях словесни и емоционални отговори на въздействието на външната среда. (Въпроси върху Първа глава от „Социална психология и туристическо поведение”: www.myotherdrive.com/file/615.200917.13052008.12349.0008fi/Ekip1_ sptp.doc) Own research - by 4leavedClover
          • Example sentence(s)
            • Бихевиоризъм - от англ. behavior - поведението се разглежда като резултат от заучаването - реакциите на организма се оформят според наказанията и наградите, които той получава при реакцията си към определен стимул от средата; Спомнете си кучето на Павлов:) - Психология онлайн by 4leavedClover
            • Първоначалната позиция на бихевиористите, които искаха да сведат психологическия факт до двойката стимул - реакция (S - R), днес е надживяна. Наследиха я нови учения, например нео-бихевиоризъм, които имат голямо влияние в Англия и САЩ. Те запазват основните идеи на теорията на Уотсън: обективността и важността на средата. - Български он-лайн фор� by 4leavedClover
            • В доклада се дискутират основните педагогически теории като бихевиоризъм, когнитивизъм и конструктивизъм и отражението им върху развитието на електронното обучение. - Даниела Ив. Дурева- Ту� by 4leavedClover
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Chinese, Danish, German, Dutch, Greek, English, Persian (Farsi), Finnish, French, Hindi, Hungarian, Indonesian, Italian, Japanese, Korean, Macedonian, Norwegian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovenian, Turkish, Ukrainian

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License