To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • Hindi
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • व्‍यवहारवाद
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • वाटसन का व्‍यवहावाद जिसमें व्‍यवहार का वस्‍तुपरक अध्‍ययन किया जाता है तथा किसी मानसिक जीवन या आंतरिक अवस्‍था का ध्‍यान किया जाता और विचारों को शब्‍दों में परिवर्तित किया जाता है । wikipedia - by dhsanjeev
          • Example sentence(s)
            • व्‍यवहारवाद एक मानसिक प्रवृति है जिसे मस्तिष्‍क के दर्शन के व्यतिरेक में देखा जा सकता है । - wikipedia by dhsanjeev
          • Related KudoZ question
    Compare [close] Compare [close]
    • Japanese
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • 行動主義
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • 行動主義 は心理学のアプローチの一つで、内的・心的状態に依拠せずとも科学的に行動を研究できるという主張である。 行動主義が提唱される前の心理学では、フロイトやユングらの精神分析理論が主流であったが、その様な心理学では、その理論を実証すること難しいことから、アメリカを中心に広まっていったのが行動主義である。 その主な提唱者はワトソン(米)で、観的な内観法を否定して客観的な外部からの行動観察によって行動原理を考えようとして生まれた理論である。 Own research - by Mami Yamaguchi
          • Example sentence(s)
            • ...『動物心理学』における研究手法が『行動主義』の母胎を作った。今までの心理学では、心を探ろうとする際には「自己の意識を観察する」=「内観」に頼る他ないとされていた。しかし、動物は言葉を話せない。動物が何を思っているのか動物にたずねるわけにはいかない。そこで、動物の「行動」を観察して、人と同様な知的行動をとれるかどうかを見極め、動物心理の有り様を探ろうとした。こうした「内観の否定」と「行動観察の重視」を、人間心理を研究する際にも使おうというが『行動主義』の基本態度である。 - 行動主義心理学とS-Rモデ� by Mami Yamaguchi
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Portuguese
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • behaviorismo
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Behaviorismo (Behaviorism em inglês, de behaviour (RU) ou behavior (EUA): comportamento, conduta), é o conjunto das teorias psicológicas (dentre elas a Análise do Comportamento, a Psicologia Objetiva) que postulam o comportamento como o mais desejável objeto de estudo da Psicologia. Comportamento geralmente é definido por meio das unidades analíticas respostas e estímulos. Historicamente, a observação e descrição do comportamento fez oposição ao uso do método de introspecção. Alguns behavioristas afirmam que os eventos mentais não são mensuráveis ou analisáveis, sendo, portanto, de pouca utilidade para a Psicologia empírica. Wikipedia - by Hander Heim
          • Example sentence(s)
            • Watson foi o primeiro representante do ambientalismo, lançou o behaviorismo e transformou o estudo da aprendizagem em um processo pelo qual a conduta de um organismo muda como resultado da experiência. Afirmou que não há limite para o efeito do ambiente sobre a natureza humana. Watson não foi muito profundo no trato dos problemas de aprendizagem. - Teoria Behaviorista ou Comportamentista by Hander Heim
            • O behaviorismo filosófico é uma teoria que se preocupa com o sentido dos pensamentos e das concepções, baseado na idéia de que estado mental e tendências de comportamento são equivalentes, melhor dizendo, as exposições dos modos de ser da mente humana é semelhante às descrições de padrões comportamentais. - InfoEscola by Hander Heim
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Spanish
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • Behaviorismo/conductismo
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Behaviorismo (generalmente utilizado en portugués, pero también admitido en español) o más comúnmente conocido con Conductismo en español. La teoría psicológica se denomina formalmente "psicología conductista". En algunos artículos también podrás ver "ciencia comportamental", pero personalmente considero que es una "traducción literal" y por mis estudios en ciencias sociales puedo asegurar que se habla de "conductismo" o "psicología conductista". Ver: http://es.wikipedia.org/wiki/Psicolog%C3%ADa_conductista Espero que ayude! Regi xxx Own research - by Regina Calcagno
          • Example sentence(s)
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • German
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • Behaviorismus
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Behaviorismus, Forschungsströmung der amerikanischen Psychologie, in der ein klar definiertes experimentelles Vorgehen vertreten wird, mit dessen Hilfe beobachtbares Verhalten (Reaktionen) in Beziehung zur Umgebung (Reize) untersucht wird. MSN Encarta - by Anja C.
          • Example sentence(s)
            • Der Klassische Behaviorismus wurde maßgeblich von John B. Watson geprägt und kann zeitlich anhand der Veröffentlichung des Behavioristischen Manifests 1913 und dem Erscheinen der 2. Auflage von Watsons Buch “Behaviorismus” 1930 eingegrenzt werden. […] Grundpositionen: * Psychologie sollte sich mit von außen beobachtbarem Verhalten beschäftigen. Dazu gehören motorische Reaktionen, aber auch das, was Menschen sagen. * Verhalten besteht aus Reflexen, d.h. Reiz-Reaktions-Assoziationen (Verbindungen). * Reize sind außerhalb des Organismus liegende Objekte und Veränderungen innerhalb des Organismus. * Jeder Reaktion kann prinzipiell ein sie auslösender Reiz zugeordnet werden. * Reize und Reaktionen werden über Pawlowsches Konditionieren assoziiert. * Gefühle und Gedanken sind nicht von außen beobachtbar. Deshalb sind sie nicht Gegenstand wissenschaftlicher Psychologie - verhaltenswissenschaft.de by Anja C.
            • Behaviorismus • Kenntnis über den Menschen durch Anwendung von Methoden der Naturwissenschaften. Entdeckung von regelhaften Prinzipien • Untersucht wird das objektive Verhalten und die Rolle der Umwelt bei der Verursachung des Verhaltens und keine nicht beobachtbaren Dinge. • Man fragt nicht, warum jemand etwas getan hat, sondern untersucht mögliche Ursachen in der Umwelt (Gesellschaft: das Sein prägt das Bewusstsein) - Vorlesung Psychologie ETHZ by Anja C.
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • thuyết hành vi
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Thuyết hành vi, được hình thành bởi nhà tâm lí học người Mỹ John B. Watson năm 1913, cho rằng tâm lí học giải thích hành vi của con người không dựa trên quá trình nhận thức diễn ra trong não hay những hành vi không thấy rõ (covert behaviors), mà là những quan sát hành vi được nhận ra (overt behaviors). Học thuyết này sau đó đã được phát triển thành hai luận thuyết nổi tiếng bởi Ivan Pavlov và Burrhus Frederic Skinner. PSYCHO - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • Các nhà tâm lí học theo hướng tiếp cận hành vi phủ nhận việc nghiên cứu ý thức con người. Thuyết hành vi cổ điển Theo họ, ý thức không đóng vai trò gì trong việc điều chỉnh hoạt động của con người và tâm lí học không thể nghiên cứu nó bằng phương pháp khách quan. Vì vậy, tâm lí học chỉ nghiên cứu hành vi con người mà thôi. Tâm lí (của cả người và động vật) chỉ là các dạng hành vi khác nhau. Hành vi là tập hợp các phản ứng của cơ thể đáp lại các kích thích từ môi trường bên ngoài. Nhiệm vụ của nhà tâm lí học là mô tả và lượng hoá các hành vi đó, đúng như nó diễn ra trong tình huống xác định. Phương pháp của nhà tâm lí học là quan sát khách quan và thực nghiệm các phản ứng của cơ thể khi có tác nhân kích thích, nhằm mục đích xác định tương quan giữa kích thích và phản ứng. - Nghien cuu by Chien Nguyen
            • + Thuyết Hành vi Tiếp cận hành vi là một trong những cố gắng rất lớn của tâm lí học thế giới đầu thế kỉ XX, nhằm khắc phục tính chủ quan trong nghiên cứu tâm lí người thời đó. Kết quả là đã hình thành trường phái có ảnh hưởng mạnh mẽ đến sự phát triển tâm lí học Mĩ và thế giới trong suốt thế kỷ XX: Tâm lý học hành vi, mà đại biểu là các nhà tâm lí học kiệt xuất: E.L.Thorndike (1874-1949), J.B.J.Watson (1878:1958), E.C.Tolman (1886-1959), K.L.Hull (1884-1952) và B.F.Skinner (1904-1990) và A. Bandura v.v… - WIKI by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Catalan, Czech, Chinese, Danish, Dutch, Greek, English, Persian (Farsi), Finnish, French, Hungarian, Indonesian, Italian, Korean, Lithuanian, Macedonian, Norwegian, Polish, Romanian, Russian, Slovenian, Swedish, Turkish, Ukrainian

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License