To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • Finnish
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • Behaviorismi
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Behaviorismi on 1900-luvun alkupuolella syntynyt psykologiatieteen oppirakennelma, joka korostaa tarkasteltavana olevan yksilön ulkoista toiminta. Sen mukaan yksilön käyttäytymistä selitettäessä ei tarvitse turvautua yksilön sisäisiin mielentiloihin. Own research - by HGU
          • Example sentence(s)
            • Puhuttaessa täsmällisistä opeista on erotettava toisistaan behaviorismi psykologiassa ja filosofiassa, vaikka nämä ovatkin sukua toisilleen. (a) Behaviorismi oli vaikutusvaltainen virtaus tämän vuosisadan alkupuolen psykologiassa (Pavlov, Watson, Hull, Skinner). - Helsingin yliopisto - filosofian sanasto by HGU
            • Klassisen behaviorismin mukaan ihmistutkimuksessa on pitäydyttävä objektiivisesti havaittavien ärsykkeiden (S=stimulus) ja reaktioiden (R=response) välisten S-R -kytkentöjen kartoittamiseen. - TKK - kasvatustieteen sanasto by HGU
          • Related KudoZ question
    Compare [close] Compare [close] Compare [close] Compare [close]
    • Portuguese
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • behaviorismo
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Behaviorismo (Behaviorism em inglês, de behaviour (RU) ou behavior (EUA): comportamento, conduta), é o conjunto das teorias psicológicas (dentre elas a Análise do Comportamento, a Psicologia Objetiva) que postulam o comportamento como o mais desejável objeto de estudo da Psicologia. Comportamento geralmente é definido por meio das unidades analíticas respostas e estímulos. Historicamente, a observação e descrição do comportamento fez oposição ao uso do método de introspecção. Alguns behavioristas afirmam que os eventos mentais não são mensuráveis ou analisáveis, sendo, portanto, de pouca utilidade para a Psicologia empírica. Wikipedia - by Hander Heim
          • Example sentence(s)
            • Watson foi o primeiro representante do ambientalismo, lançou o behaviorismo e transformou o estudo da aprendizagem em um processo pelo qual a conduta de um organismo muda como resultado da experiência. Afirmou que não há limite para o efeito do ambiente sobre a natureza humana. Watson não foi muito profundo no trato dos problemas de aprendizagem. - Teoria Behaviorista ou Comportamentista by Hander Heim
            • O behaviorismo filosófico é uma teoria que se preocupa com o sentido dos pensamentos e das concepções, baseado na idéia de que estado mental e tendências de comportamento são equivalentes, melhor dizendo, as exposições dos modos de ser da mente humana é semelhante às descrições de padrões comportamentais. - InfoEscola by Hander Heim
          • Related KudoZ question
    Compare [close] Compare [close]
    • Italian
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • Comportamentismo
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Il comportamentismo (o behaviorismo) è un orientamento teorico la cui nascita è dovuta a John B. Watson (1878-1958) il quale ha inteso la psicologia come studio scientifico degli aspetti esteriori, pubblicamente osservabili, dell'attività mentale. Il comportamentismo si propose di far diventare la psicologia una disciplina di rango pari a quello delle scienze naturali tradizionali, in cui si possa pervenire a conoscenze oggettive che permettano di prevedere e controllare le azioni degli individui e di dar luogo ad applicazioni pratiche. A tal fine, questa scuola stabilì di escludere dal campo della psicologia la coscienza e i processi mentali, genere di fenomeni al cui riguardo. Secondo i comportamentisti, non è possibile stabilire un accordo inter-soggettivo e a cui non sono applicabili procedure di indagine rigorose. L'oggetto della psicologia dovrebbe invece essere il comportamento, ossia il complesso delle manifestazioni esteriori, direttamente osservabili, di un individuo. Il comportamentismo è interessato a stabilire rapporti tra gli stimoli recepiti dal soggetto e le sue risposte mettendo tra parentesi ciò che intercorre tra questi due elementi, sia che si tratti di processi mentali, sia che si tratti di processi fisiologici. Per il comportamentismo le associazioni stimolo-risposta stanno alla base della persoanlità dell'individuo. Esse si stabiliscono esclusivamente sulla scorta dell'esperienza. Nulla è innato; tutto è determinato dall' ambiente. Università Cattolica del Sacro Cuore - by Alessandra Renna
          • Example sentence(s)
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • thuyết hành vi
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Thuyết hành vi, được hình thành bởi nhà tâm lí học người Mỹ John B. Watson năm 1913, cho rằng tâm lí học giải thích hành vi của con người không dựa trên quá trình nhận thức diễn ra trong não hay những hành vi không thấy rõ (covert behaviors), mà là những quan sát hành vi được nhận ra (overt behaviors). Học thuyết này sau đó đã được phát triển thành hai luận thuyết nổi tiếng bởi Ivan Pavlov và Burrhus Frederic Skinner. PSYCHO - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • Các nhà tâm lí học theo hướng tiếp cận hành vi phủ nhận việc nghiên cứu ý thức con người. Thuyết hành vi cổ điển Theo họ, ý thức không đóng vai trò gì trong việc điều chỉnh hoạt động của con người và tâm lí học không thể nghiên cứu nó bằng phương pháp khách quan. Vì vậy, tâm lí học chỉ nghiên cứu hành vi con người mà thôi. Tâm lí (của cả người và động vật) chỉ là các dạng hành vi khác nhau. Hành vi là tập hợp các phản ứng của cơ thể đáp lại các kích thích từ môi trường bên ngoài. Nhiệm vụ của nhà tâm lí học là mô tả và lượng hoá các hành vi đó, đúng như nó diễn ra trong tình huống xác định. Phương pháp của nhà tâm lí học là quan sát khách quan và thực nghiệm các phản ứng của cơ thể khi có tác nhân kích thích, nhằm mục đích xác định tương quan giữa kích thích và phản ứng. - Nghien cuu by Chien Nguyen
            • + Thuyết Hành vi Tiếp cận hành vi là một trong những cố gắng rất lớn của tâm lí học thế giới đầu thế kỉ XX, nhằm khắc phục tính chủ quan trong nghiên cứu tâm lí người thời đó. Kết quả là đã hình thành trường phái có ảnh hưởng mạnh mẽ đến sự phát triển tâm lí học Mĩ và thế giới trong suốt thế kỷ XX: Tâm lý học hành vi, mà đại biểu là các nhà tâm lí học kiệt xuất: E.L.Thorndike (1874-1949), J.B.J.Watson (1878:1958), E.C.Tolman (1886-1959), K.L.Hull (1884-1952) và B.F.Skinner (1904-1990) và A. Bandura v.v… - WIKI by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Arabic
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • النظرية السلوكية أو الفلسفة السلوكية
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • السلوكية هي نظرية تعتبر السلوك مجرد استجابة فسيولوجية للمثيرات التي تحدثها البيئة الخارجية وتفترض هذه النظرية أن التعلم يحدث بطريقة المثيرات والاستجابات مع إشتراط أن الاستجابات الصحيحة يتم تعزيزها وأن الاستجابات غير الصحيحة يعاقب عليها. Own research - by Sumaia Sawalha
          • Example sentence(s)
            • بعض النظريات مثل النظرية البنائية تركز على أن المتعلم هو العنصر الفعال، البعض الآخر مثل النظرية السلوكية تظهر المتعلم بطابع المستجيب للمؤثرات. - al3ez by Sumaia Sawalha
            • وتعتبر " النظرية السلوكية" أن السلوك هو نتاج التعلّم - ehcconline by Sumaia Sawalha
            • B-الفلسفة السلوكية: Behaviorism في عام 1913 أطلق watom النظرية السلوكية أو( Behaviorism ) - safitafriends by Sumaia Sawalha
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Croatian
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • Biheviorizam ili behaviorizam
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Biheviorizam je pravac u psihologiji koji se temelji na tvrdnji da je ponašanje zanimljivo i vrijedno znanstvenoga istraživanja.... [On] pretpostavlja da se znanstvene metode mogu primjenjivati samo na ona ponašanja koja se mogu opažati i mjeriti. Wikipedia - by Davorka Herceg-Lockhart
          • Example sentence(s)
            • Biheviorizam je stajalište po kojemu je za određenje «uma» najbitnije ponašanje. Ukratko, «um» = «određena vrsta ponašanja». Razlikujemo dvije vrste biheviorizma: metodološki i filozofski biheviorizam. - dostojevski.novena.ims.hr by Davorka Herceg-Lockhart
            • Pritom, koji put, u osnovi se nalaze spoznaje koje su stečene putem eksperimentiranja na životinjama poznato u stručnoj i znanstvenoj literaturi kao behaviorizam. To je slučaj kad se na čovjeka gleda kao na reaktivno životno biće, koje na akciju reagira reakcijom; kada se, naime spoznaje do koje se došlo eksperimentirajući s psima – Pavlovski refleksi (I. Pawlow) i štakorima – Skinnerova kutija (B. Skinner), jednostavno prenosi na ljude. Jedan od oblika primjene tih spoznaja na nastavu je programiranje učenja. - croaticum.hrstud.hr by Davorka Herceg-Lockhart
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Serbian, Albanian, Bulgarian, Chinese, Danish, German, Dutch, Greek, Spanish, Persian (Farsi), French, Hindi, Hungarian, Indonesian, Japanese, Korean, Lithuanian, Macedonian, Norwegian, Polish, Romanian, Russian, Slovak, Slovenian, Turkish, Ukrainian

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License