GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Swedish
- Law: Contract(s)
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Stödbrev (eller letter of comfort) är ett åtagande från någon att verka för en viss sak, dock utan legal förpliktelse. DokuMera - by Annika Hedqvist
- Example sentence(s)
- Ersättning till aktieägare för ansvarsförbindelse i form av borgen, stödbrev och liknande får inte dras av i näringsverksamhet om ansvarsförbindelsen föranletts av intressegemenskap. - Skatteverket by Annika Hedqvist
- Denna uppsats redogör för betydelsen av och problematiken kring stödbrev i avtalsförhållanden. Framförallt sätts stödbrev in i kontexten moderbolag – dotterbolag. Syftet är att kunna peka på generella riktlinjer vid bedömningen av en sådan rättshandling. - Uppsats.se by Annika Hedqvist
- Related KudoZ question
Compare [close] - Czech
- Law: Contract(s)
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- doporučující dopis při žádosti o půjčku seznam/slovník A-Č - by jankaisler
- Example sentence(s)
- The 'letter of comfort' in no way guarantees the loans approval for the
subsidiary company. It merely gives reassurance to the lending institution that
the parent company is aware and approves of the situation. - Investopedie by jankaisler
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Law: Contract(s)
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Trong vụ vay mượn này việc “hậu thuẫn” không có giá trị pháp lý. Cho nên bài báo nêu trên đánh giá đúng rằng “về mặt kỹ thuật chính phủ Việt Nam không nợ nần gì cả”. Nhưng họ muốn ép chính phủ bằng mọi cách (đối với các nước khác đôi khi họ còn ép IMF cho chính phủ vay để trả nợ cho họ). Bao Moi - by Chien Nguyen
- Example sentence(s)
- Thỏa thuận được đưa ra hơn 2 năm sau khi chính phủ Việt Nam không có Thư Bảo Lãnh (Letter of Guaranty) mà chỉ có Thư Hậu Thuẫn (Letter of Comfort) cho khoản nợ trị giá 600 triệu USD với kỳ hạn 8 năm của Vinashin, khiến Vinashin vỡ nợ. - CafeF finance by Chien Nguyen
- Rất nhiều người đã lầm tưởng đây là nợ có bảo lãnh chính phủ. Thật sự, những khoản nợ trên không hề có Thư bảo lãnh (Letter of Guaranty) của Chính Phủ, theo đúng như các qui định về tín dụng quốc tế cũng như Việt Nam. Đó chỉ là các Thư Hậu Thuẫn (Letter of Comfort) do Chính phủ phát hành, để làm yên tâm các chủ nợ khi cho vay về tình hình tài chính, kinh doanh, vị thế, và các yếu tố khác của người vay, nhưng Thư hậu thuẫn hoàn toàn không bao giờ có điều khoản về trách nhiệm phải trả nợ thay của người phát hành Thư này nếu người vay không trả được nợ. - Binhluanphanbien blog by Chien Nguyen
- Related KudoZ question
Compare [close] - Russian
- Law: Contract(s)
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Письмо-подтверждение – это служебное письмо, в котором адресат подтверждает ранее достигнутые договоренности, намерения, получение сведений, документов или других материалов и т.п. Business-Letters.Ru - by Dmitrie Highduke
- Example sentence(s)
- Письмо-подтверждение Образец (о сотрудничестве)
Мы подтверждаем свое согласие на установление взаимовыгодного и долгосрочного сотрудничества и выражаем свою готовность к подписанию соответствующих документов. - working-papers.ru by Dmitrie Highduke
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Catalan, German, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hebrew, Hindi, Hungarian, Italian, Japanese, Polish, Portuguese, Romanian, Slovenian, Thai, Turkish, Ukrainian
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |