To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home Compare [close] Compare [close]
    • Vietnamese
      • Law: Contract(s)
        • Search
          • Term
            • thư hậu thuẫn
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Trong vụ vay mượn này việc “hậu thuẫn” không có giá trị pháp lý. Cho nên bài báo nêu trên đánh giá đúng rằng “về mặt kỹ thuật chính phủ Việt Nam không nợ nần gì cả”. Nhưng họ muốn ép chính phủ bằng mọi cách (đối với các nước khác đôi khi họ còn ép IMF cho chính phủ vay để trả nợ cho họ). Bao Moi - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • Thỏa thuận được đưa ra hơn 2 năm sau khi chính phủ Việt Nam không có Thư Bảo Lãnh (Letter of Guaranty) mà chỉ có Thư Hậu Thuẫn (Letter of Comfort) cho khoản nợ trị giá 600 triệu USD với kỳ hạn 8 năm của Vinashin, khiến Vinashin vỡ nợ. - CafeF finance by Chien Nguyen
            • Rất nhiều người đã lầm tưởng đây là nợ có bảo lãnh chính phủ. Thật sự, những khoản nợ trên không hề có Thư bảo lãnh (Letter of Guaranty) của Chính Phủ, theo đúng như các qui định về tín dụng quốc tế cũng như Việt Nam. Đó chỉ là các Thư Hậu Thuẫn (Letter of Comfort) do Chính phủ phát hành, để làm yên tâm các chủ nợ khi cho vay về tình hình tài chính, kinh doanh, vị thế, và các yếu tố khác của người vay, nhưng Thư hậu thuẫn hoàn toàn không bao giờ có điều khoản về trách nhiệm phải trả nợ thay của người phát hành Thư này nếu người vay không trả được nợ. - Binhluanphanbien blog by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Portuguese
      • Law: Contract(s)
        • Search
          • Term
            • carta de conforto
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • O Código de Auto-Regulação da ANBID (Associação Nacional dos Bancos de Investimentos) para Ofertas Públicas de Distribuição e Aquisição de Valores Mobiliários determina que as instituições participantes devem obter dos auditores da companhia emissora uma manifestação escrita, com confirmação da consistência das informações financeiras constantes do prospecto da oferta pública. É esta manifestação escrita que é conhecida como carta de conforto ou "comfort letter". BM&FBOVESPA - by Rafael Anselmé
          • Example sentence(s)
            • Encontrado indiscriminadamente como tradução do termo counterclaim, “pedido em contrário” significa apenas “reconvenção”. E o que vem a ser uma reconvenção? Consulte o Dicionário Jurídico do Plácido e Silva! Alguém advinha o que possa ser uma “Carta de Conforto”? Não é uma carta enviada a um amigo quando esse perde um ente querido. Carta de Conforto é a tradução utilizada amplamente no mercado para o termo Comfort Letter, cujo conceito se assemelha ao de “Carta de Abono” ou “Carta de Recomendação”. Uma tradução literal e errada foi dada a esse termo e, infelizmente, ficou consolidada. - ccaps by Rafael Anselmé
            • O objetivo da emissão, por parte do auditor independente, de uma Carta de Conforto é o de auxiliar o coordenador da oferta envolvido com a emissão dos títulos e valores mobiliários, no processo de investigação profissional de responsabilidade do coordenador da oferta relacionado ao documento de oferta ("documento de oferta"). - expressodanoticia by Rafael Anselmé
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Arabic
      • Law: Contract(s)
        • Search
          • Term
            • خطاب تأييد، خطاب طمأنة
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • 1) خطاب تأييد يكتبه مدقق الحسابات auditor بناء على طلب متعهد الأوراق المالية securities underwriter لطمأنة المتعهد بأن البيانات المالية للمنشأة المصدرة للأوراق المالية لا تحتوي على أي معلومات مغلوطة أو مضللة، وأنه قد تم إعداد بيان التسجيل ودعوة الاكتتاب prospectus بشكل صحيح وأنه لم تطرأ عليها أية تغييرات جوهرية منذ تاريخ إعدادها. 2) خطاب طمأنة يكتبه أحد طرفي عقد إلى الطرف الآخر يطمئنه فيه بأنه سوف يقوم أو لن يقوم باتخاذ إجراء أو إجراءات معينة أو ممارسة حق أو حقوق معينة منصوص عليها في العقد. قاموس شيبان لعلوم الإ� - by Yasser Abdelbasseer
          • Example sentence(s)
            • وأكد الزيد أن ما يحتاجه المقاول السعودي كي يواجه المصاعب والمتطلبات التي تعوقه هو أن تتبنى الجهات المعنية في قطاع المقاولين خطابات التأييد في منح العمالة من الجهات صاحبة المشاريع كما وردت مع تحملها مسؤولية ذلك - الرياض الاقتصادي by Yasser Abdelbasseer
            • وعندما شعر البوشى بتراجع استثمارات الشركة أرسل خطابات «طمأنة» باللغة الإنجليزية للمودعين يوضح فيها أسلوب العمل فى شركة «أوبتيما» ونسبة الفائدة التى يحصل عليها المودع بالأرقام والحسابات. - اليوم السابع by Yasser Abdelbasseer
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Serbian, Albanian, Bulgarian, Catalan, German, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hebrew, Hindi, Hungarian, Italian, Japanese, Polish, Romanian, Russian, Slovenian, Thai, Turkish, Ukrainian

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License