GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Swedish
- Law: Contract(s)
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Stödbrev (eller letter of comfort) är ett åtagande från någon att verka för en viss sak, dock utan legal förpliktelse. DokuMera - by Annika Hedqvist
- Example sentence(s)
- Ersättning till aktieägare för ansvarsförbindelse i form av borgen, stödbrev och liknande får inte dras av i näringsverksamhet om ansvarsförbindelsen föranletts av intressegemenskap. - Skatteverket by Annika Hedqvist
- Denna uppsats redogör för betydelsen av och problematiken kring stödbrev i avtalsförhållanden. Framförallt sätts stödbrev in i kontexten moderbolag – dotterbolag. Syftet är att kunna peka på generella riktlinjer vid bedömningen av en sådan rättshandling. - Uppsats.se by Annika Hedqvist
- Related KudoZ question
Compare [close] - Czech
- Law: Contract(s)
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- doporučující dopis při žádosti o půjčku seznam/slovník A-Č - by jankaisler
- Example sentence(s)
- The 'letter of comfort' in no way guarantees the loans approval for the
subsidiary company. It merely gives reassurance to the lending institution that
the parent company is aware and approves of the situation. - Investopedie by jankaisler
- Related KudoZ question
Compare [close] - Turkish
- Law: Contract(s)
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Alman, İsviçre, İngiliz ve Fransız uygulamasında, himaye beyanına
karşılık olarak "Absichtserklarung", "Sicherstellungserklârung",
"Erklârung betreffend Schadloshaltung", "Patronatserklârung",
"letter of comfort", "letter of intent", "letter of
avvareness", "letter of responsibility", "lettre d'intention", "lettre de
parainage" ve "lettre d'apaisement" gibi değişik terimlerin kullanıldığı
görülür5. Terminoloji bakımından ortaya çıkan bu farklılık, himaye
beyanının esas itibariyle beyanda bulunanın (ana şirket) iradesine
göre farklı içeriklere sahip olmasından ileri gelmektedir.
Ancak içeriği farklı olsa da, himaye beyanlanndaki ortak amacı,
kredi kurumunu yavru şirkete kredi vermeye teşvik etmek (Animierungfür
Kreditgewahrung) olduğu söylenebilir . Ankara Hukuk Fakultesi-İsmail Kırca - by Ayşe Kıvılcım Karazor
- Example sentence(s)
- Bu terimi
dilimize "himaye beyanı" olarak tercüme ettikten sonra; çalışmamızda,
himaye beyanını, Alman ve İsviçre doktrinlerine paralel
olarak yukarıda belirttiğimiz bütün terimleri kapsayacak şekilde bir
üst kavram olarak kullanacağız. - İsmail Kırca Makalesi by Ayşe Kıvılcım Karazor
- Diğer Teminatlar
İpotekler, teminat senediyle temlik, teminat devri, kefalet, banka garantisi ve himaye beyanı, yaygın olarak kullanılan diğer teminat araçları arasında sayılabilirler. - Advantageaustria web site by Ayşe Kıvılcım Karazor
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Law: Contract(s)
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Trong vụ vay mượn này việc “hậu thuẫn” không có giá trị pháp lý. Cho nên bài báo nêu trên đánh giá đúng rằng “về mặt kỹ thuật chính phủ Việt Nam không nợ nần gì cả”. Nhưng họ muốn ép chính phủ bằng mọi cách (đối với các nước khác đôi khi họ còn ép IMF cho chính phủ vay để trả nợ cho họ). Bao Moi - by Chien Nguyen
- Example sentence(s)
- Thỏa thuận được đưa ra hơn 2 năm sau khi chính phủ Việt Nam không có Thư Bảo Lãnh (Letter of Guaranty) mà chỉ có Thư Hậu Thuẫn (Letter of Comfort) cho khoản nợ trị giá 600 triệu USD với kỳ hạn 8 năm của Vinashin, khiến Vinashin vỡ nợ. - CafeF finance by Chien Nguyen
- Rất nhiều người đã lầm tưởng đây là nợ có bảo lãnh chính phủ. Thật sự, những khoản nợ trên không hề có Thư bảo lãnh (Letter of Guaranty) của Chính Phủ, theo đúng như các qui định về tín dụng quốc tế cũng như Việt Nam. Đó chỉ là các Thư Hậu Thuẫn (Letter of Comfort) do Chính phủ phát hành, để làm yên tâm các chủ nợ khi cho vay về tình hình tài chính, kinh doanh, vị thế, và các yếu tố khác của người vay, nhưng Thư hậu thuẫn hoàn toàn không bao giờ có điều khoản về trách nhiệm phải trả nợ thay của người phát hành Thư này nếu người vay không trả được nợ. - Binhluanphanbien blog by Chien Nguyen
- Related KudoZ question
Compare [close] - Hindi
- Law: Contract(s)
- Search
- Term
- आश्वासन पत्र, चुकौती आश्वासन पत्र
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Comfort letters can be used by lenders, such as banks as solvency opinions on whether a borrower can meet the payment obligations of a loan. They are opinions and are not guarantees that the underlying company will actually remain solvent. Investopedia - by Amar Nath
- Example sentence(s)
- बैठक में यह निर्णय लिया गया कि 11 वीं पंच वर्षीय योजना के दौरान शुरू होने वाली बिजली परियोजनाएं, जो वर्ष 2011-12 की अंतिम तिमाही तक कोयला निकालना शुरू कर देंगी, उनको प्राथमिकता के तौर पर वर्तमान वादानुसार तथा प्रस्तावित उत्पादन के आधार पर आश्वासन पत्र दिए जाएंगे। - mjunction,Hindi by Amar Nath
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Catalan, German, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hebrew, Hungarian, Italian, Japanese, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovenian, Thai, Ukrainian
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |