To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • Ukrainian
      • Patents
        • Search
          • Term
            • патентоспроможність, патентоздатність
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Патентоспроможність - юридична властивість технічного рішення задачі, що полягає в тому, що воно має всі ознаки, достатні для визнання його винаходом і в разі відповідного оформлення заявних матеріалів може бути захищено патентом. МІНІСТЕРСТВО ОБОРОНИ - by Alexander Onishko
          • Example sentence(s)
          • Related KudoZ question
    Compare [close] Compare [close] Compare [close]
    • Albanian
      • Patents
        • Search
          • Term
            • patentueshmëria
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Patentueshmëria si term ligjor përshkruhet nga një nga aktet ligjore të Dispozitave të Përgjithshme të Kushtetutës së Republikës së Shqipërsë. Kushtet e patentueshmerise (1) Një shpikje është e patentueshme në qofte se: - përbën një novacion; - përmban në vetvete një hap shpikës (që nuk është i dukshëm për cilindo) dhe është e zbatueshme në industri. http://www.qpz.gov.al/doc.jsp?doc=docs/Ligj%20Nr%207819%20Dat%C3%AB%2027-04-1994.htm Fletorja Zyrtare - by Fabiana Papastefani-Pezzoni
          • Example sentence(s)
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Hindi
      • Patents
        • Search
          • Term
            • पेटेंट-क्षमता
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • पेटेंट-क्षमता का तात्पर्य नई खोज की उस विशेषता से है जिससे वह नवीनता व भिन्नता सहित अन्य कानूनी आवश्यकताओं की पूर्ति करने में सक्षम होती है। Own research - by Suyash Suprabh
          • Example sentence(s)
            • इस ग्रुप को सौंपे गए कुछ प्रमुख मुद्दों - सिर्फ नई केमिकल इकाई (एनसीई) तक पेटेंट सीमित करना और माइक्रो ऑर्गेनिज्म की पेटेंट-क्षमता - पर नई रिपोर्ट में नया कुछ भी नहीं है, यानी यह पहले वाले रुख जैसा ही है। - Business Standard by Suyash Suprabh
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Patents
        • Search
          • Term
            • cấp bằng độc quyền sáng chế
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Một bằng sáng chế hay bằng độc quyền sáng chế [1] là một chứng nhận các đặc quyền dành cho nhà sáng chế hoặc chủ sở hữu sáng chế bởi một quốc gia trong một thời hạn nhất định, đổi lấy việc nội dung của sáng chế được công bố rộng rãi ra công chúng. Quy trình để cấp bằng sáng chế, các điều kiện để cấp bằng và đặc quyền cũng như thời hạn của đặc quyền thay đổi giữa các quốc gia, theo luật pháp của từng quốc gia và các thỏa thuận quốc tế. WIKI - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • Văn bằng bảo hộ độc quyền sáng chế được gọi là “Bằng độc quyền sáng chế”. Bằng độc quyền sáng chế có hiệu lực từ ngày cấp đến hết 20 năm tính từ ngày nộp đơn hợp lệ. - IP Protection by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • English
      • Patents
        • Search
          • Term
            • patentability
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • The ability of an invention to satisfy the legal requirements for obtaining a patent, including novelty. In some countries certain types of inventions, e.g. computer software and plants, may be unpatentable. Delphion
          • Example sentence(s)
            • The TRIPS agreement not only sets the basic standard for patentability, but also obliges member states to patent micro-organisms as well as micro-biological processes, which shall be dealt in the following pages. - students.indlaw.com
            • There is, at present, no clear definition of what constitutes a "business method" or what makes it different from other types of methods. The traditional view in Europe is that patents protect technical inventions, and "business", being non-technical, therefore should be excluded from patentability. However, with the rise of e-commerce, it has become more difficult to define the boundary between "technical" and "non-technical". This in turn has led to an increase in the number of software patents and business method patents in Europe. - ius mentis
            • While the criteria for obtaining a patent may appear subjective, in fact, the criteria for patentability is fairly objective and well defined in patent law. To meet the litmus test of patentability, an idea must satisfy a three-pronged test of novelty, non-obviousness, and utility. - Ezine articles
    Compare [close]
    • Italian
      • Patents
        • Search
          • Term
            • brevettabilità
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Va osservato che le modalità per la concessione dei brevetti variano grandemente da stato a stato. Nei paesi di scuola nordeuropea si effettua il cosiddetto esame di novità, a cura dei vari uffici brevetti per accertare, in via preventiva, che l'invenzione abbia i requisiti di brevettabilità richiesti, principalmente novità, attività inventiva e chiarezza. Nei paesi di scuola latina, fra cui l'Italia, l'esame è invece prevalentemente di tipo formale, mentre una valutazione sulla novità viene effettuato, in caso di controversie legali, a cura di un perito tecnico nominato dall'autorità Wikipedia - by Marilina Vanuzzi
          • Example sentence(s)
            • In generale, per la brevettabilità, oltre all'industrialità dell'invenzione sono indispensabili i requisiti della novità e dell'attività inventiva. Ciò significa che il trovato oggetto dell'invenzione deve essere nuovo, e cioè non deve essere compreso nello stato della tecnica (v. art. 46 Codice della Proprietà Industriale). Inoltre, l'oggetto del brevetto deve essere frutto di attività inventiva nel senso che, agli occhi di una persona esperta del ramo, esso non deve risultare in modo evidente dallo stato della tecnica (cfr. art. 48 Codice della Proprietà Industriale). - Wikipedia by Marilina Vanuzzi
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
  • Compare this term in: Serbian, Croatian, Arabic, Bulgarian, Catalan, Czech, Danish, German, Greek, Spanish, Persian (Farsi), French, Hungarian, Japanese, Korean, Lithuanian, Macedonian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Swedish, Turkish

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License