To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • Bulgarian
      • Patents
        • Search
          • Term
            • патентоспособност
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Глава втора ПАТЕНТОСПОСОБНОСТ НА ИЗОБРЕТЕНИЯТА Патентоспособни изобретения Чл.6. (изм.,ДВ,бр.66 от 2002 г.) (1) (изм.,ДВ,бр.64 от 2006 г.) Патентоспособни са изобретенията от всички области на техниката, които са нови, имат изобретателска стъпка и са промишлено приложими. (2) Не се считат за изобретения: 1. открития, научни теории и математически методи; 2. резултати от художествено творчество; 3. планове, правила и методи за интелектуална дейност, за игри или за делова дейност и компютърни програми; 4. представяне на информация. Закон за патентите и р - by Yassen Tounev
          • Example sentence(s)
            • След публикуване на европейската патентна заявка с доклада от проучването, всяко трето лице може да подаде пред Европейското патентно ведомство становище или забележки по патентоспособността на тази заявка, без да заплаща такса за това. - Процедури и начини за by Yassen Tounev
          • Related KudoZ question
    Compare [close] Compare [close] Compare [close]
    • Albanian
      • Patents
        • Search
          • Term
            • patentueshmëria
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Patentueshmëria si term ligjor përshkruhet nga një nga aktet ligjore të Dispozitave të Përgjithshme të Kushtetutës së Republikës së Shqipërsë. Kushtet e patentueshmerise (1) Një shpikje është e patentueshme në qofte se: - përbën një novacion; - përmban në vetvete një hap shpikës (që nuk është i dukshëm për cilindo) dhe është e zbatueshme në industri. http://www.qpz.gov.al/doc.jsp?doc=docs/Ligj%20Nr%207819%20Dat%C3%AB%2027-04-1994.htm Fletorja Zyrtare - by Fabiana Papastefani-Pezzoni
          • Example sentence(s)
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Patents
        • Search
          • Term
            • cấp bằng độc quyền sáng chế
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Một bằng sáng chế hay bằng độc quyền sáng chế [1] là một chứng nhận các đặc quyền dành cho nhà sáng chế hoặc chủ sở hữu sáng chế bởi một quốc gia trong một thời hạn nhất định, đổi lấy việc nội dung của sáng chế được công bố rộng rãi ra công chúng. Quy trình để cấp bằng sáng chế, các điều kiện để cấp bằng và đặc quyền cũng như thời hạn của đặc quyền thay đổi giữa các quốc gia, theo luật pháp của từng quốc gia và các thỏa thuận quốc tế. WIKI - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • Văn bằng bảo hộ độc quyền sáng chế được gọi là “Bằng độc quyền sáng chế”. Bằng độc quyền sáng chế có hiệu lực từ ngày cấp đến hết 20 năm tính từ ngày nộp đơn hợp lệ. - IP Protection by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Italian
      • Patents
        • Search
          • Term
            • brevettabilità
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Va osservato che le modalità per la concessione dei brevetti variano grandemente da stato a stato. Nei paesi di scuola nordeuropea si effettua il cosiddetto esame di novità, a cura dei vari uffici brevetti per accertare, in via preventiva, che l'invenzione abbia i requisiti di brevettabilità richiesti, principalmente novità, attività inventiva e chiarezza. Nei paesi di scuola latina, fra cui l'Italia, l'esame è invece prevalentemente di tipo formale, mentre una valutazione sulla novità viene effettuato, in caso di controversie legali, a cura di un perito tecnico nominato dall'autorità Wikipedia - by Marilina Vanuzzi
          • Example sentence(s)
            • In generale, per la brevettabilità, oltre all'industrialità dell'invenzione sono indispensabili i requisiti della novità e dell'attività inventiva. Ciò significa che il trovato oggetto dell'invenzione deve essere nuovo, e cioè non deve essere compreso nello stato della tecnica (v. art. 46 Codice della Proprietà Industriale). Inoltre, l'oggetto del brevetto deve essere frutto di attività inventiva nel senso che, agli occhi di una persona esperta del ramo, esso non deve risultare in modo evidente dallo stato della tecnica (cfr. art. 48 Codice della Proprietà Industriale). - Wikipedia by Marilina Vanuzzi
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Serbian, Croatian, Arabic, Catalan, Czech, Danish, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), French, Hindi, Hungarian, Japanese, Korean, Lithuanian, Macedonian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Swedish, Turkish, Ukrainian

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License