GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Czech
- Patents
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Podmínky patentovatelnosti
Aby vynález realizovaný počítačem byl patentovatelný, musí být průmyslově využitelný, nový a zahrnovat vynálezeckou činnost. Aby vynález realizovaný počítačem zahrnoval vynálezeckou činnost, musí vytvářet technický přínos. Směrnice CIID (o patentovatelnosti vyn� - by Helena Papezova
- Example sentence(s)
- § 3
Patentovatelnost vynálezů
...
(3) Patentovatelnost předmětů nebo činností uvedených v odstavci 2 je vyloučena za předpokladu, že se přihláška vynálezu nebo patent týkají pouze těchto předmětů nebo činností.
- zákon č. 527/1990 Sb. o vynálezech a by Helena Papezova
- Related KudoZ question
Compare [close] - Ukrainian
- Patents
- Search
- Term
- патентоспроможність, патентоздатність
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Патентоспроможність - юридична властивість технічного рішення задачі, що полягає в тому, що воно має всі ознаки, достатні для визнання його винаходом і в разі відповідного оформлення заявних матеріалів може бути захищено патентом. МІНІСТЕРСТВО ОБОРОНИ - by Alexander Onishko
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
Compare [close] Compare [close] Compare [close] - Vietnamese
- Patents
- Search
- Term
- cấp bằng độc quyền sáng chế
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Một bằng sáng chế hay bằng độc quyền sáng chế [1] là một chứng nhận các đặc quyền dành cho nhà sáng chế hoặc chủ sở hữu sáng chế bởi một quốc gia trong một thời hạn nhất định, đổi lấy việc nội dung của sáng chế được công bố rộng rãi ra công chúng. Quy trình để cấp bằng sáng chế, các điều kiện để cấp bằng và đặc quyền cũng như thời hạn của đặc quyền thay đổi giữa các quốc gia, theo luật pháp của từng quốc gia và các thỏa thuận quốc tế. WIKI - by Chien Nguyen
- Example sentence(s)
- Văn bằng bảo hộ độc quyền sáng chế được gọi là “Bằng độc quyền sáng chế”. Bằng độc quyền sáng chế có hiệu lực từ ngày cấp đến hết 20 năm tính từ ngày nộp đơn hợp lệ. - IP Protection by Chien Nguyen
- Related KudoZ question
Compare [close] - Hungarian
- Patents
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Egy megoldás akkor szabadalmaztatható, ha új, feltalálói tevékenységen alapul és iparilag alkalmazható a technika bármely területén.
Magyar Szabadalmi Hivatal - by Attila Bielik
- Example sentence(s)
- Egy megoldás akkor szabadalmaztatható, ha új, feltalálói tevékenységen alapul és iparilag
alkalmazható a technika bármely területén. - mszh by Attila Bielik
- Related KudoZ question
Compare [close] - Italian
- Patents
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Va osservato che le modalità per la concessione dei brevetti variano grandemente da stato a stato. Nei paesi di scuola nordeuropea si effettua il cosiddetto esame di novità, a cura dei vari uffici brevetti per accertare, in via preventiva, che l'invenzione abbia i requisiti di brevettabilità richiesti, principalmente novità, attività inventiva e chiarezza. Nei paesi di scuola latina, fra cui l'Italia, l'esame è invece prevalentemente di tipo formale, mentre una valutazione sulla novità viene effettuato, in caso di controversie legali, a cura di un perito tecnico nominato dall'autorità Wikipedia - by Marilina Vanuzzi
- Example sentence(s)
- In generale, per la brevettabilità, oltre all'industrialità dell'invenzione sono indispensabili i requisiti della novità e dell'attività inventiva. Ciò significa che il trovato oggetto dell'invenzione deve essere nuovo, e cioè non deve essere compreso nello stato della tecnica (v. art. 46 Codice della Proprietà Industriale). Inoltre, l'oggetto del brevetto deve essere frutto di attività inventiva nel senso che, agli occhi di una persona esperta del ramo, esso non deve risultare in modo evidente dallo stato della tecnica (cfr. art. 48 Codice della Proprietà Industriale).
- Wikipedia by Marilina Vanuzzi
- Related KudoZ question
Compare [close] - Swedish
- Patents
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- En uppfinning som uppfyller kravet på patenterbarhet är ny och uppvisar också uppfinningshöjd i förhållande till tidigare känd teknik. Den är också industriellt tillämpbar. Own research - by A Johansson
- Example sentence(s)
- Nu går det att få en preliminär bedömning av patenterbarheten i samband med en nyhetsgranskning. - PRV by A Johansson
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Catalan, Danish, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), French, Hindi, Japanese, Korean, Lithuanian, Macedonian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Turkish
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |