GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home Compare [close] - Romanian
- Business/Commerce (general)
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- (1) Intr-un sens financiar mai larg, este o analiza a tuturor modificarilor care afecteaza contul de numerar (cash account) in timpul unui exercitiu financiar. Este un indicator al diferentei dintre numerarul incasat si cel platit de catre o companie in timpul unui exercitiu financiar. Fluxul de numerar se calculeaza pe baza datelor din contul de profit si pierdere pe trei categorii de surse: venituri din exploatare, venituri din investitii, venituri financiare. Cu semn pozitiv, el indica capacitatea companiei de a-si onora platile independent, fara a apela la alte active curente sau la credite. Fluxul de numerar este urmarit de investitori, fiind sursa platii dividendelor. Cash inflow: orice forma de venituri in numerar, curente sau viitoare, aduse de o investitie sau o activitate a companiei. Cash outflow: orice forma de cheltuieli in numerar, curente sau viitoare, cauzate de o investitie sau o activitate a companiei. (2) La fondurile de investitii este suma neta a banilor investiti intr-un fond de catre investitori. Unii analisti considera ca portofoliile care beneficiaza de influxuri constante de numerar au performante ridicate. eafacere.ro - by Lucica Abil (X)
- Example sentence(s)
- Previziunea de flux de numerar este elaborata pentru a reflecta generarea de numerar asteptata si utilizarile acestuia de catre o afacere a numerarului. - referatele.com by Lucica Abil (X)
- Fluxul de Numerar (Cash Flow) al unei firme se poate intocmi (realiza) prin una din cele 2 metode :
- contabilul.ro by Lucica Abil (X)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Chinese
- Business/Commerce (general)
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- 现金流量是现代理财学中的一个重要概念,是指企业在一定会计期间按照现金收付实现制,通过一定经济活动(包括经营活动、投资活动、筹资活动和非经常性项目)而产生的现金流入、现金流出及其总量情况的总称。即:企业一定时期的现金和现金等价物的流入和流出的数量。 Own research - by Alvin Liu
- Example sentence(s)
- 至于上半年经营活动产生现金流出现巨额负值,西南证券行业分析师兰可认为入不敷出是云南铜业现金流同比下降的重要原因,上半年公司高价买入进口铜原料,但是多种原因导致产品销售不如意。 - 和讯网 by Alvin Liu
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Business/Commerce (general)
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Dòng tiền là một thuật ngữ kế toán dùng để chỉ số tiền mà một công ty nhận được hoặc phải chi ra trong một khoảng thời gian xác định, hoặc trong một dự án nhất định. Saga - by lanhn2007
- Example sentence(s)
- Đối với hoạt động kinh doanh thì dòng tiền phát sinh chủ yếu liên quan đến hoạt động bán hàng, cung cấp dịch vụ và việc thanh toán các khoản nợ phải trả liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh. - vacom by lanhn2007
- Đối với hoạt động đầu tư thì dòng tiền phát sinh chủ yếu liên quan đến việc mua sắm, thanh lý, nhượng bán TSCĐ; xây dựng cơ bản, hoạt động cho vay, mua bán các công cụ nợ của đơn vị khác, hoạt động đầu tư vào các đơn vị khác. - vacom by lanhn2007
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Catalan, Czech, German, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hebrew, Hindi, Hungarian, Indonesian, Italian, Japanese, Korean, Latvian, Lithuanian, Macedonian, Norwegian, Polish, Portuguese, Russian, Slovak, Slovenian, Swedish, Thai, Turkish, Ukrainian, Urdu
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |