GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Thai
- Business/Commerce (general)
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- กระแสเงินสด หมายถึง การหมุนเวียนเงินสดเข้า-เงินสดออก เป็นการได้มาและใช้ไปของเงินสด และรายการเทียบเท่าเงินสด กระแสเงินสดสุทธิ์เป็นบวกจะทำให้กิจการสามารถนำเงินไปฝากธนาคารได้มากยิ่งขึ้น หรือในทางตรงข้าม ถ้ากระแสเงินสดสุทธิ์เป็นลบก็จะทำให้เงินในบัญชีลดลง รศ. สมจิตร จึงส� - by Suthasinee Susiva
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
Compare [close] Compare [close] - Albanian
- Business/Commerce (general)
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Fluksi i parasë në një subjekt biznesi përfaqësohet nga hyrjet në të holla (cash inflow) dhe daljet në të holla (cash outflow) që ndodhin në një kohë të dhënë.
Në një bankë, fluksi i parasë kryhet sipas monedhës (ALL, USD, EUR etj). Niveli i fluksit të parasë matet si diferencë ndërmjet hyrjeve në të holla (cash inflows) dhe daljeve në të holla (cash outflows) përgjatë një periudhe të caktuar kohore. Own research - by Αlban SHPΑTΑ
- Example sentence(s)
- Objektivi i pasqyrave financiare është të japë një paraqitje të
vërtetë e të drejtë të pozicionit financiar, performancës financiare
dhe fluksit të parasë të njësisë ekonomike raportuese. - Ministria e Financave e RSH by Αlban SHPΑTΑ
- Fluksi i parave është propozuar si bazë për modelin e një forme alternative të TVSH-së, veçanërisht në kontekstin e shërbimeve financiare ku pagesa për vlerën e shtuar merr formën e një pagese konstruktive, përfshirë në marzhin e një transaksioni të veçantë. - Drejtoria e Përgjithshme e Tatimeve by Αlban SHPΑTΑ
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Business/Commerce (general)
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Dòng tiền là một thuật ngữ kế toán dùng để chỉ số tiền mà một công ty nhận được hoặc phải chi ra trong một khoảng thời gian xác định, hoặc trong một dự án nhất định. Saga - by lanhn2007
- Example sentence(s)
- Đối với hoạt động kinh doanh thì dòng tiền phát sinh chủ yếu liên quan đến hoạt động bán hàng, cung cấp dịch vụ và việc thanh toán các khoản nợ phải trả liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh. - vacom by lanhn2007
- Đối với hoạt động đầu tư thì dòng tiền phát sinh chủ yếu liên quan đến việc mua sắm, thanh lý, nhượng bán TSCĐ; xây dựng cơ bản, hoạt động cho vay, mua bán các công cụ nợ của đơn vị khác, hoạt động đầu tư vào các đơn vị khác. - vacom by lanhn2007
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Croatian, Arabic, Bulgarian, Catalan, Czech, Chinese, German, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hebrew, Hindi, Hungarian, Indonesian, Italian, Japanese, Korean, Latvian, Lithuanian, Macedonian, Norwegian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Slovenian, Swedish, Turkish, Ukrainian, Urdu
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |