To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home Compare [close] Compare [close]
    • Vietnamese
      • Genetics
        • Search
          • Term
            • lập bản đồ gen
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Lập bản đồ gene Việc lập bản đồ gene là một bước quan trọng trong việc tìm hiểu, chẩn đoán và điều trị các bệnh di truyền. Hiện nay đã có trên 14.000 gene trong số khoảng từ 30.000 đến 40.000 gene trong genome của người đã được xác định vị trí trên nhiễm sắc thể và chỉ khoảng 1.500 bệnh do đột biến gene đã xác định được đột biến trên các gene đặc hiệu. Như vậy rõ ràng là vẫn còn rất nhiều việc phải làm để tìm hiểu các biến đổi xảy ra trên gene làm gây ra những bệnh di truyền. Có hai cách lập bản đồ gene chính: (1) Lập bản đồ di truyền (genetic mapping) là phương pháp trong đó tần số hoán vị giữa các locus trên NST qua giảm phân được sử dụng để đánh giá khoảng cách giữa các locus và (2) lập bản đồ vật lý (physical mapping) liên quan tới việc sử dụng các kỹ thuật phân tử và di truyền tế bào để xác định vị trí vật lý của các gene trên NST. EDU - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • “Lập bản đồ gen” chính là việc lập bản đồ của các gen để xác định vị trí trên các nhiễm sắc thể. Đây là một bước then chốt trong việc hiểu về các bệnh di truyền. Có hai loại “lập bản đồ gen”: lập bản đồ di truyền – sử dụng phân tích liên kết để xác định mối quan hệ của hai gen trên một nhiễm sắc thể; lập bản đồ vật lý – sử dụng các kỹ thuật hoặc các thông tin sẵn có để xác định vị trí tuyệt đối của gen trên một nhiễm sắc thể. Trong bài báo này chúng tôi đề xuất một hướng tiếp cận qua đó nâng cao hiệu suất của thuật toán sử dụng việc phân tích liên kết để lập bản đồ gen. - EDU university by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Dutch
      • Genetics
        • Search
          • Term
            • genkartering
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • het in kaart brengen van een gen: het bepalen waar genen op een chromosoom zijn gelokaliseerd digifreinet - by Titia Meesters
          • Example sentence(s)
            • Moleculair genetici zijn bezigalle genen van het menselijk genoom in kaart to brengen: hethuman genome project (HUGO). Deze genkartering brengt onsstraks het genenpaspoort, waarin onvervalsbaar staat to lezenaan welke ziekten wij wellicht zullen gaan lijden en ook welkeziekten wij waarschijnlijk nooit zullen krijgen. - Universiteit Utrecht by Titia Meesters
            • Genkartering. Binnen de afdeling vinden ver-schillende fundamentele onderzoekingen plaats die globaal gezien iets te maken hebben met het opsporen van de genetische samenstelling van de individuele chromosomen. Bij dit zogenaamde genkarteringsonderzoek wordt gebruik gemaakt van de somatische celhybridisatie-techniek. - Leids Universitair Medisch Centrum by Titia Meesters
            • Genkartering kan bijzonder goede diensten bewijzen bij de selectie van kenmerken zoals ziekteresistentie, die door vele genen (loci voor kwantitatieve kenmerken of QTL's) worden bepaald, alsook bij de eliminatie van genen met schadelijke effecten en bij de overdracht van interessante nieuwe genen uit andere rassen door het uitvoeren van de gepaste kruisingen. - Eur-lex by Titia Meesters
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
  • Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Catalan, Chinese, Danish, German, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), French, Hebrew, Hungarian, Indonesian, Italian, Japanese, Polish, Portuguese, Russian, Slovenian, Turkish

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License