To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • Vietnamese
      • Management
        • Search
          • Term
            • động não (tập kích não)
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Là một phương pháp đặc sắc dùng để phát triển nhiều giải đáp sáng tạo cho một vấn đề. Phương pháp này hoạt động bằng cách nêu các ý tưởng tập trung trên vấn đề, từ đó, rút ra rất nhiều đáp án căn bản cho nó. Wikipedia - by VIET NGUYEN
          • Example sentence(s)
            • Chữ động não (brainstorming) được đề cập đầu tiên bởi Alex Osborn năm 1941. Ông đã miêu tả động não như là một kĩ thuật hội ý bao gồm một nhóm người nhằm tìm ra lời giải cho vấn đề đặc trưng bằng cách góp nhặt tất cả ý kiến của nhóm người đó nảy sinh trong cùng một thời gian theo một nguyên tắc nhất định. - wikipedia by VIET NGUYEN
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Catalan
      • Management
        • Search
          • Term
            • Pluja d'idees
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Tècnica de grup destinada a aconseguir el màxim nombre d'idees sobre un assumpte en un temps relativament curt, mitjançant l'estimulació de la imaginació pel mètode de l'associació lliure i espontània d'idees. TERMCAT - by iolanda casacuberta
          • Example sentence(s)
            • El brainstorming (literalment, "tempesta d'idees" o "pluja d'idees") és una tècnica de producció d'idees, molt emprada en els processos creatius vinculats, sobretot, al món de la publicitat, el màrqueting i la comunicació audiovisual - Viquipèdia by iolanda casacuberta
            • La tècnica de la Pluja d’idees Aquesta tècnica en anglès s’anomena braingstorming i és molt utilitzada per tots els creatius, especialment del camp de la publicitat. Amb aquesta tècnica s’intenta generar diferents opcions que aportin nous elements a la situació que volem resoldre. Es tracta de generar moltes solucions possibles i poder triar les més adequades, que sovint passen per la creativitat i la innovació. - Amnistia Catalunya by iolanda casacuberta
            • Pensem que estaria bé que entre tothom comencéssim a fer un llistat-pluja d'idees sobre projectes concrets/alternatives col·lectives. Fins i tot aquelles coses que en un principi poden semblar d'allò més ridícul o potser massa difícils poden "inspirar" idees en altra gent que pot donar forma a la idea original i així, poden sortir projectes molt concrets i assolibles! - PODEM by iolanda casacuberta
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Hungarian
      • Management
        • Search
          • Term
            • ötletbörze
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • A brain-storming, vagy ötletbörze jól hasznosítható módszer egy-egy kérdés vagy téma alapos körüljárásához. Az együttes munka első fázisában a probléma, kérdés megállapítása után összegyűjthetik a csoporttagok mindazt az információt, amivel a kérdésben már egyénenként rendelkeznek. Lapoda Enciklopédia - by TrM Translations
          • Example sentence(s)
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
  • Compare this term in: Croatian, Albanian, Arabic, Czech, Chinese, Danish, German, Dutch, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hebrew, Hindi, Indonesian, Italian, Japanese, Korean, Latvian, Lithuanian, Macedonian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Slovenian, Swedish, Thai, Turkish, Ukrainian, Ukrainian

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License