GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Vietnamese
- Management
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Là một phương pháp đặc sắc dùng để phát triển nhiều giải đáp sáng tạo cho một vấn đề. Phương pháp này hoạt động bằng cách nêu các ý tưởng tập trung trên vấn đề, từ đó, rút ra rất nhiều đáp án căn bản cho nó.
Wikipedia - by VIET NGUYEN
- Example sentence(s)
- Chữ động não (brainstorming) được đề cập đầu tiên bởi Alex Osborn năm 1941. Ông đã miêu tả động não như là một kĩ thuật hội ý bao gồm một nhóm người nhằm tìm ra lời giải cho vấn đề đặc trưng bằng cách góp nhặt tất cả ý kiến của nhóm người đó nảy sinh trong cùng một thời gian theo một nguyên tắc nhất định. - wikipedia by VIET NGUYEN
- Related KudoZ question
Compare [close] - Hindi
- Management
- Search
- Term
- गहन विचार-विमर्श, विचार-मंथन
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- किसी समस्या समाधान या नए विचार पर सभी पहलुओं को, सभी आयामों को सोच-विचार के दायरे में लाते हुए उन पर गहनता के साथ चर्चा करना, विचार करना। Own research - by Lalit Sati
- Example sentence(s)
- पर्णधारकों (Stakeholders) से जानकारी प्राप्त करने हेतु 3 जुलाई 2006 को एक गहन विचार-विमर्श सत्र चलाया गया ।
- mit.gov.in by Lalit Sati
- समुद्र मंथन से विचार मंथन अधिक लोकोपयोगी है। - pustak.org by Lalit Sati
- Related KudoZ question
Compare [close] - Romanian
- Management
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- tehnică de lucru în colectiv, în procesul predării, având ca scop stimularea prin participarea liberă şi spontană la discuţii a tuturor membrilor unui grup. (< amer., fr. brainstorming) Dex - by Claudia Anda-Maria Halas
- Example sentence(s)
- Eu nu cred in brainstorming; atat cartile citite cat si experienta personala imi spun ca aceasta tehnica nu functioneaza. Am sa incerc sa explic mai jos de ce nu o folosesc si o vad mai degraba ca o tehnica de teambuilding, activitate de grup, decat una de crestere a creativitatii. - andreirosca.bookblog.ro by Claudia Anda-Maria Halas
- Scopul unei şedinţe de brainstorming este de a coopera în grup pentru definirea unei probleme şi pentru a găsi, prin intervenţie participativă, cea mai bună decizie de grup pentru un plan de acţiune în vederea rezolvării ei. - SCN.org by Claudia Anda-Maria Halas
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Catalan, Czech, Chinese, Danish, German, Dutch, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hebrew, Hungarian, Indonesian, Italian, Japanese, Korean, Latvian, Lithuanian, Macedonian, Polish, Portuguese, Russian, Slovak, Slovenian, Swedish, Thai, Turkish, Ukrainian, Ukrainian
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |