Glossary entry (derived from question below)
English term or phrase:
Competing Hypothesis
Vietnamese translation:
giả thuyết cạnh tranh
English term
Competing Hypothesis
5 +1 | giả thuyết cạnh tranh |
Trung Le
![]() |
Proposed translations
giả thuyết cạnh tranh
Vì vậy, xác suất để giả thuyết được chọn tỉ lệ với độ thích nghi của nó và tỉ lệ nghịch với độ thích nghi của các giả thuyết cạnh tranh khác trong quần thể hiện tại.
Công thức Bayes tổng quát: Trong thực tế có nhiều giả thuyết cạnh tranh nhau, vì vậy công thức Bayes tổng quát nhất là: P(hi | e) = P(e | hi) * P(hi) Σk=1..n (P(e | hk) * P(hk) ) P(hi | e) là xác suất mà hi đúng khi
Something went wrong...